Phòng Phát triển công nghệ và Phân tích môi trường

Số hiệu
VILAS - 752
Tên tổ chức
Phòng Phát triển công nghệ và Phân tích môi trường
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tầng 3 nhà B, số 1252 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
04-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Phát triển công nghệ và Phân tích môi trường
Laboratory: Laboratory of Technological Development and Environmental Analysis
Cơ quan chủ quản: Viện chuyên ngành môi trường
Organization: Institute of environmental studies (IES)
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Văn Chiến Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phạm Thị Trà Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Thị Lan Hương
Số hiệu/ Code: VILAS 752 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address: Tầng 3 nhà B, số 1252 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội Đia điểm/ Location: Tầng 3 nhà B, số 1252 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại/ Tel: +84 24 3766 3841 Fax: +84 24 3766 3841 E-mail: [email protected] Website: Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Công trình xây dựng, giao thông Construction and transport works Xác định mức ồn (x) Determination of Noise level (20 ÷ 130) dB TCVN 7878-2:2018
Giao thông đường bộ Road transport Xác định mức gia tốc rung (x) Determination of Vibration level (10 ÷ 120) dB HDTN-05a:2023 TCVN 7211:2002 (Ref. TCVN 7211: 2002)
Khu vực hoạt động xây dựng/ công trình xây dựng Construction works Xác định mức gia tốc rung (x) Determination of Vibration level (10 ÷ 120) dB HDTN-05b:2023 (Ref. TCVN 6963: 2001)
Nước thải Wastewater Xác định nhiệt độ (x) Determination of Temperature (0÷100) oC TCVN 4557:1988
Nước mặt nước ngầm Surface water ground water Xác định nhiệt độ(x) Determination of Temperature (-5 ÷55) oC SMEWW 2550B: 2017
Nước mặt nước ngầm nước thải Surface water ground water wastewater Xác định pH(x) Determination of pH (2,00 ÷12,00) pH TCVN 6492:2011
Xác định DO(x) Determination of Dissolved Oxygen (0,01 ÷ 20,00) mg/L TCVN 7325:2016
Xác định độ đục (x) Determination of Turbidity (0,1 ÷ 800,0) NTU TCVN 12402-1: 2020
Xác định độ dẫn điện - EC (x) Determination of Electric conductivity (0,01 ÷ 10,00) S/m SMEWW 2510B: 2017
Xác định tổng chất rắn hòa tan Determination of total disolved solid 13,0 mg/L SMEWW 2540C: 2017
Xác định hàm lượng Nitrat (NO3-- N) Phương pháp so màu UV-VIS Determination of Nitrat (NO3-- N) UV-VIS method 0,04 mg/L TCVN 6180:1996
Nước mặt nước ngầm nước thải Surface water ground water wastewater Xác định hàm lượng Nitrit (NO2-- N) Phương pháp so màu UV-VIS Determination of Nitrit (NO2-- N) UV-VIS method 0,0027 mg/L TCVN 6178:1996
Xác định hàm lượng Amoni (NH3- N) Phương pháp so màu UV-VIS Determination of Amonia (NH3- N) UV-VIS method 0,03 mg/L TCVN 6179-1:1996
Xác định hàm lượng Crom (VI) Phương pháp so màu UV-VIS Determination of Crom (VI) UV-VIS method 0,03 mg/L TCVN 6658:2000
Xác định hàm lượng Octophosphate PO43- Phương pháp so màu UV-VIS Determination of Octophosphate PO43- UV-VIS method 0,015 mg/L TCVN 6202:2008
Xác định hàm lượng Sắt (Fe) Phương pháp so màu UV-VIS Determination of Iron (Fe) UV-VIS method 0,03 mg/L TCVN 6177:1996
Xác định hàm lượng Tổng nitơ Phương pháp chuẩn độ Determination of Total Nitrogen Titrimetric method 5,0 mg/L TCVN 6638:2000
Xác định hàm lượng Tổng Photpho Phương pháp so màu UV-VIS Determination of Total Phosphorus UV-VIS method 0,05 mg/L TCVN 6202:2008
Xác định hàm lượng Sunfat (SO42-) Phương pháp so màu UV-VIS Determination of sulphates (SO42-) UV-VIS method 1 mg/L SMEWW 4500-SO42-E: 2017
Nước mặt nước ngầm nước thải Surface water ground water wastewater Xác định hàm lượng Clorua (Cl-) Phương pháp chuẩn độ Bạc nitrat chỉ thị Kali cromat Determination of Chloride Silver nitrate titration with chromate indicator method 2,7 mg/L TCVN 6194:1996
Xác định tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Phương pháp màng lọc sợi thủy tinh Determination of Total Suspended Solids Filtration through glass-fibre filters method 6,1 mg/L TCVN 6625:2000
Xác định nhu cầu oxy hóa học COD Phương pháp chuẩn độ Determination of chemical oxygen demand (COD) Titrimetric Method (40 ÷400) mg/L SMEWW5220C: 2017
Xác định nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) Phương pháp pha loãng và cấy bổ sung Allylthiour Determination of biochemical oxygen demand (BOD5) Dilution and seeding method with allylthiourea addition method 3,7 mg/L TCVN 6001-1:2021
Ghi chú/ Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese Standard
  • SMEWW: Standard method for Water and Wastewater
  • HDTN: Phương pháp thử do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trẻ nhỏ nên được sống trong một môi trường đẹp đẽ. "

Maria Montessori

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây