Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Phân tích và Thí nghiệm | |||||||
Laboratory: | Analysis Experiment | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | |||||||
Organization: | Thanh Hoa Agriculture Institute | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | |||||||
Field of testing: | Chemical | |||||||
Người quản lý: | Lê Anh Tùng | |||||||
Laboratory manager: | Le Anh Tung | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/Name | Phạm vi được ký/Scope | ||||||
| Lê Anh Tùng | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | ||||||
| Mai Thị Hồng Lâm | |||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1501 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 3 năm kể từ ngày ký | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Số 271 Nguyễn Phục, Phường Quảng Thắng, Thành phố Thanh Hóa No 271 Nguyen Phuc, Quang Thang ward, Thanh Hoa district | ||||||||
Địa điểm/Location: Số 271 Nguyễn Phục, Phường Quảng Thắng, Thành phố Thanh Hóa No 271 Nguyen Phuc, Quang Thang ward, Thanh Hoa district | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 02373.952.119 | Fax: 02373.952.119 | |||||||
E-mail: [email protected] | Website: https://viennongnghiepthanhhoa.gov.vn | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Đất Soil | Xác định độ ẩm và hệ số khô kiệt Determination of Moisture and absolute dryness coefficient | TCVN 4048:2011 | |
| Xác định Cacbon hữu cơ tổng số Phương pháp Walkley Black Determination of total organic carbon Walkley Black method | 0,08 % | TCVN 8941:2011 | |
| Xác định pH Determination of pH | (2,0 ~ 10,0) | TCVN 5979:2021 | |
| Xác định hàm lượng Sulfate hòa tan trong nước và trong axit Determination of water-soluble and acid-soluble Sulfate content | 0,02 % | TCVN 6656:2000 | |
| Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Modified Kjeldahl Determination of total Nitrogen content Modified Kjeldahl method | 0,06 mg/g | TCVN 6498:1999 | |
| Xác định hàm lượng Kali tổng số Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of total Potassium content Emission spectrum method | 0,024 % K2O | TCVN 8660:2011 | |
| Xác định hàm lượng kali dễ tiêu Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of bio-available potassium content Emission spectrum method | 5,00 mg/kg | TCVN 8662:2011 | |
| Xác định thành phần cấp hạt Determination of particle size distribution | TCVN 8567:2010 | ||
| Đất Soil | Xác định dung lượng cation trao đổi (CEC) Phương pháp Ammonium Acetate Determination of Cation Exchange Capacity (CEC) Ammonium Acetate method | 0,36 cmol(+)/kg | TCVN 8568:2010 |
| Xác định hàm lượng đồng trong dịch chiết đất bằng cường thủy Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (Phương pháp A) Determination of Copper content in aqua regia extracts of soil Flame atomic absorption spectrometric method (Method A) | 7,50 mg/kg | TCVN 6496:2009 | |
| Xác định hàm lượng Kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thủy Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (Phương pháp A) Determination of Zinc content in aqua regia extracts Flame atomic absorption spectrometric method (Method A) | 6,00 mg/kg | TCVN 6496:2009 | |
| Xác định hàm lượng Cadimi trong dịch chiết đất bằng cường thủy Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (Phương pháp B) Determination of Cadmium content in aqua regia extracts Electrothermal atomic absorption spectrometric method (Method B) | 0,02 mg/kg | TCVN 6496:2009 | |
| Đất Soil | Xác định hàm lượng chì trong dịch chiết đất bằng cường thủy Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (Phương pháp B) Determination of Lead content in aqua regia extracts Electrothermal atomic absorption spectrometric method (Method B) | 0,25 mg/kg | TCVN 6496:2009 |
| Xác định hàm lượng Crom trong dịch chiết đất bằng cường thủy Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (Phương pháp A) Determination of Chromium content in aqua regia extracts Flame atomic absorption spectrometric method (Method A) | 9,00 mg/kg | TCVN 6496:2009 | |
| Xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan Determination of total content and content of composition ion of dissolvable salts | 0,025 % | TCVN 8727:2012 | |
| Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô Determination of dry bulk density | TCVN 6860:2001 | ||
| Xác định độ dẫn điện riêng Determination of the specific electrical conductivity | 1,36 mS/m | TCVN 6650:2000 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chỉ bởi vì nó chưa xảy ra, không có nghĩa là nó sẽ không xảy ra. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.