Phòng phân tích và Kiểm định

Số hiệu
VILAS - 1292
Tên tổ chức
Phòng phân tích và Kiểm định
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 132 Nguyễn Tuân, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:30 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
19-03-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo Quyết định số: / QĐ-VPCNCL ngày tháng 03 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng phân tích và Kiểm định Laboratory: Department of Analysis and Verification Cơ quan chủ quản: Viện Nghiên cứu Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp Organization: Research institute for industrial ceramic and glass Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ Field of testing: Chemical, Mechanical Người quản lý: Vũ Thúy Nga Laboratory manager: Vu Thuy Nga Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Chu Văn Giáp Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Mai Văn Dương 3. Vũ Thúy Nga 4. Trần Thị Thúy Phương Số hiệu/ Code: VILAS 1292 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address: 132 Nguyễn Tuân, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội No 132 Nguyen Tuan, Thanh Xuan Trung Ward, Thanh Xuan District, Hanoi City Địa điểm/Location: 132 Nguyễn Tuân, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội No 132 Nguyen Tuan, Thanh Xuan Trung Ward, Thanh Xuan District, Hanoi City Điện thoại/ Tel: 0243 5585427 E-mail: [email protected] Website: www.riceglass.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1292 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh, dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh, tiếp xúc với thực phẩm: chai lo, cốc chén, bát, đĩa, vành uống Ceramic ware, glass-ceramic ware, glass dinnerware in contact with food: pot, cup, bowl, plate, drinking rim Xác định hàm lượng thôi ra của chì và cadimi trong môi trường CH3COOH 4% Phương pháp GF-AAS Determination of release of lead and cadimi content in CH3COOH 4% environment GF-AAS method Pb: 2,0 μg/L Cd: 1,0 μg/L TCVN 7146-1:2002 2. Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm: chai lọ, cốc chén, bát, đĩa, vành uống. Glass hollowware in contact with food: glass bottle, glass, glass bowl, glass plate, drinking rim. Xác định hàm lượng thôi ra của chì và cadimi trong môi trường CH3COOH 4% Phương pháp GF-AAS Determination of release of lead and cadimi content in CH3COOH 4% environment GF-AAS method Pb: 2,0 μg/L Cd: 1,0 μg/L TCVN 7147-1:2002 3. Nguyên liệu và sản phẩm gốm sứ thủy tinh Materials and products of glass ceramics Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of loss on ignition content TCVN 7131:2016 4. Xác định hàm lượng SiO2 Phương pháp so màu Determination of SiO2 content Colorimetric method (0,01~95) % QTTN-06:2019 5. Xác định hàm lượng Al2O3 Phương pháp so màu Determination of Al2O3 content Colorimetric method (0,01 ~ 37) % QTTN-06:2019 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1292 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 6. Nguyên liệu và sản phẩm gốm sứ thủy tinh Materials and products of glass ceramics Xác định hàm lượng Fe2O3 Phương pháp so màu Determination of Fe2O3 content Colorimetric method (0,01 ~ 11) % QTTN-06:2019 7. Xác định hàm lượng TiO2 Phương pháp so màu Determination of TiO2 content Colorimetric method (0,01 ~ 6) % QTTN-06:2019 8. Xác định hàm lượng CaO Phương pháp so màu Determination of CaO content Colorimetric method (0,01 ~ 55) % QTTN-06:2019 9. Xác định hàm lượng MgO Phương pháp so màu Determination of MgO content Colorimetric method (0,01 ~ 35) % QTTN-06:2019 10. Xác định hàm lượng oxit kiềm K2O và Na2O Phương pháp quang kế ngọn lửa Determination of K2O and Na2O content Flame photometer method (0,01 ~ 11) % QTTN-07:2019` DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1292 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nguyên liệu gốm sứ Ceramic materials Xác định sự phân bố cỡ hạt Phương pháp nhiễu xạ lazer Determination of particle size distribution of ceramic powders Laser diffraction method (0,1~300) μm TCVN 10825:2015 2. Xác định thành phần cỡ hạt Determination of particle - size ≥ 0,9 mm QTTN-23:2023 (Ref: TCVN 4198:2014) 3. Nguyên liệu và sản phẩm gốm sứ Ceramic materials and products Xác định độ trắng Determination of whiteness (0,1 ~ 100) QTTN-13:2019 (Ref: JIS Z8722:2009) 4. Sản phẩm xương gốm, thủy tinh, men, frit Ceramic bone, glass, enamel, and glass products Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài Determination of coefficient of linear thermal expansion (0~12,5)10-6/K QTTN-17:2019 (Ref: ASTM E831-19) Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnam Standard - QTTN-… : phương pháp nội bộ phòng thí nghiệm/laboratory’s developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Định nghĩa về người thành công chỉ đơn giản là người bình thường với quyết tâm phi thường. "

Mary Kay Ash

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây