Phòng phân tích và khảo, kiểm nghiệm

Số hiệu
VILAS - 1308
Tên tổ chức
Phòng phân tích và khảo, kiểm nghiệm
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 121 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường ĐaKao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:30 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
09-08-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Trung tâm Phân tích và Dịch vụ Khoa học Công nghệ Nông nghiệp quản Laboratory Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1308 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Phân bón hữu cơ Organic fertilizer Xác định cacbon hữu cơ tổng số Phương pháp Walkley-Black Determination of total organic carbon Walkley- Black method 0,35 % TCVN 9294:2012 2. Xác định hàm lượng axit humic & axit fulvic Phương pháp walkley – black Determination of humic acid and fulvic acid content Walkley – black method Acid humic: 0,5 % TCVN 8561:2010 Acid fulvic: 0,6 % 3. Phân bón Fertilizer Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture Gravimetric method 0,1 % TCVN 9297:2012 4. Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Determination of total Nitrogen content Phương pháp Kieldhal Kieldhal method 0,1 % TCVN 8557:2010 5. Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu Phương pháp quang phổ Determination of available phosphorus content Spectrophotometric method 0,05 % TCVN 8559:2010 6. Xác định hàm lượng K2O hữu hiệu Phương pháp quang kế ngọn lửa Determination of available potassium content Flame photometer method 0,09 % TCVN 8560:2018 7. Xác định hàm lượng Ca tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Ca content F-AAS method 150 mg/kg TCVN 9284:2018 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1308 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 8. Phân bón Fertilizer Xác định hàm lượng Mg tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Mg content F-AAS method 60 mg/kg TCVN 9285:2018 9. Xác định hàm lượng S tổng số Phương pháp khối lượng Determination of total S content Gravimetric method 0,1 % TCVN 9296:2012 10. Xác định hàm lượng Fe tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Fe content F-AAS method 70 mg/kg TCVN 9283:2018 11. Xác định hàm lượng Cu tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Cu content F-AAS method 40 mg/kg TCVN 9286:2018 12. Xác định hàm lượng Zn tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Zn content F-AAS method 50 mg/kg TCVN 9289:2012 13. Xác định hàm lượng Mn tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Mn content F-AAS method 100 mg/kg TCVN 9288:2012 14. Đất Soil Xác định pHH2O và pHKCl Determination of pHH20 and pHKCl 1 ~ 14 TCVN 5979:2007 15. Xác định cacbon hữu cơ tổng số Phương pháp Walkley-Black Determination of total organic carbon Walkley- Black method 0,3 % TCVN 8941:2011 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1308 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 16. Đất Soil Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Determination of total Nitrogen content Phương pháp Kieldhal Kieldhal method 0,02 % TCVN 6498:1999 17. Xác định hàm lượng Photpho dễ tiêu Phương pháp Bray và Kurtz (Bray II) Determination of bio-available phosphorus Bray and Kurtz (Bray II) method 1 mg/kg TCVN 8942:2011 18. Xác định hàm lượng Photpho dễ tiêu Phương pháp Olsen Determination of bio-available phosphorus Olsen method 2 mg/kg TCVN 8661:2011 19. Xác định hàm lượng Kali dễ tiêu Phương pháp quang kế ngọn lửa Determination of bio-available potassium Flame photometer method 2 mg/kg TCVN 8662:2011 Ghi chú/Note: TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese National Standards
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trước kia cô thường nghĩ rằng hạnh phúc rất xa vời, chỉ sợ bản thân mình sẽ không nắm bắt được, lại không biết con người ta vào thời điểm gặp được hạnh phúc, nắm lấy nó kì thật còn cần phải có dũng khí nhiều hơn so với việc thừa nhận thống khổ. "

Ức Cẩm

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây