Phòng Phân tích thí nghiệm

Số hiệu
VILAS - 748
Tên tổ chức
Phòng Phân tích thí nghiệm
Đơn vị chủ quản
Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 613 Nguyễn Thái Học, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
26-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 09 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Phân tích thí nghiệm Laboratory: Testing Chemical Laboratory Cơ quan chủ quản: Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ Organization: Mid Central Geological Division Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thanh Bình Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Trần Văn Thảo Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Nguyễn Thanh Bình Số hiệu/ Code: VILAS 748 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address: 613 Nguyễn Thái Học - Thành phố Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định Địa điểm/Location: 613 Nguyễn Thái Học - Thành phố Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định Điện thoại/ Tel: 0935253777 Fax: 0256 3847031 E-mail: [email protected] Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 748 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Quặng Bôxit Bauxite ore Xác định hàm lượng oxit Silic (SiO2) Phương pháp khối lượng Determination of Silicon dioxide (SiO2) content Gravimetric method 0,1 % TCNB BX-I:2023 2. Xác định hàm lượng oxit titan (TiO2) Phương pháp đo quang Determination of Titanium dioxide (TiO2) content Spectrophotometric method 0,03 % TCNB BX-II:2023 3. Xác định hàm lượng oxit Nhôm (Al2O3) Phương pháp chuẩn độ complexon Determination of Al2O3 content Complexometric titration method 0,05 % TCNB BX-III:2023 4. Xác định hàm lượng Sắt tổng số (Fe) Phương pháp chuẩn độ bicomat Determination of total iron content Bichromate titrimetric method 0,10 % TCNB BX-IV:2023 5. Xác định hàm lượng sắt II (FeO) Phương pháp chuẩn độ bicromat Determination of Iron (II) content Bichromate titrimetric method 0,05 % TCNB BX-V:2023 6. Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN) Phương pháp khối lượng Determination of Loss on ignition content Gravimetric method 0,04 % TCNB BX-VI:2023 7. Quặng sắt Iron ore Xác định hàm lượng oxit Silic (SiO2) Phương pháp khối lượng Determination of Silicon dioxide (SiO2) content Gravimetric method 0,1 % TCNB SA.01-HH/05 (2020) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 748 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 8. Quặng sắt Iron ore Xác định hàm lượng oxit Nhôm (Al2O3) Phương pháp chuẩn độ complexon Determination of Al2O3 content Complexometric titration method 0,02 % TCNB SA.08-HH/05 (2020) 9. Xác định hàm lượng Sắt tổng số Phương pháp chuẩn độ bicomat Determination of total iron content Bichromate titrimetric method 0,1 % TCNB SA.06-HH/05 (2020) 10. Xác định hàm lượng Sắt (II) Phương pháp chuẩn độ bicromat Determination of Iron (II) content Bichromate titrimetric method 0,02 % TCNB SA.07-HH/05 (2020) 11. Xác định hàm lượng Titan dioxit (TiO2) Phương pháp đo quang Determination of Titanium dioxide (TiO2) content Spectrophotometric method 0,006 % TCNB SA.03-HH/05 (2020) 12. Puzơlan Xác định hàm lượng oxit Silic (SiO2) Phương pháp khối lượng Determination of Silicon dioxide (SiO2) content Gravimetric method 0,1 % TCNB 02-1:2019 13. Xác định hàm lượng Nhôm oxit (Al2O3) Phương pháp chuẩn độ complexon Determination of Al2O3 content Complexometric titration method 0,05 % TCNB 02-1:2019 14. Xác định hàm lượng Sắt (III) oxit (Fe2O3) Phương pháp chuẩn độ Determination of Fe (III) oxit content (Fe2O3) Titrimetric method 0,2 % TCNB 02-1:2019 15. Xác định hàm lượng chất mất khi nung (MKN) Phương pháp khối lượng Determination of L.O.I content Gravimetric method 0,04 % TCNB 02-1:2019 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 748 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 16. Puzơlan Xác định hàm lượng oxit lưu huỳnh (SO3) Phương pháp khối lượng Determination of SO3 content Gravimetric method 0,01 % TCNB 02-1:2019 17. Xác định độ hút vôi Phương pháp thể tích Determination of the absorption of lime content Titrimetric method TCVN 3735:1982 18. Quặng sa khoáng Mineral sand ore Xác định hàm lượng các khoáng vật Phương pháp trọng sa Determination of Mineral content Panning method TCVN 13380:2021 19. Đất, đá và quặng thiếc Soil, rock and Tin ore Xác định hàm lượng thiếc Phương pháp chuẩn độ thể tích Determination of tin content Titrimetric method 0,02 % TCVN 11825-1:2017 20. Xác định hàm lượng Volfram (W) Phương pháp đo quang Determination of Wollfram (Tungsten) content Photometric method 0,014 % TCVN 11825-5:2017 21. Đất, đá và quặng chứa vàng Soil, rock and ore containing gold Xác định hàm lượng Vàng (Au) và Bạc (Ag) Phương pháp phân tích nung luyện Determination of Gold and Silver content Fire assay fusion method Au: 0,4 g/tấn/ton Ag: 6,0 g/tấn/ton TCVN 9919:2013 Chú thích/Note: - TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam - TCNB: phương pháp phát triển bởi PTN.Laboratory’s developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Quyết định tốt đến từ kinh nghiệm, và kinh nghiệm đến từ quyết định tồi. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây