Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Phân tích Môi trường |
Laboratory: | Department of Environmental Analysis |
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần dịch vụ an toàn môi trường và hoá chất Việt Nam |
Organization: | Vietnam chemical and environmental safety services joint stock company (VCES) |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
Người quản lý / Laboratory manager: Tăng Bá Phúc Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: |
TT | Họ và tên / Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Nguyễn Thị Nữ | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước sạch, Nước mặt, Nước dưới đất, Nước thải Domestic water, Surface water, Underground water, Wastewater | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492 : 2011 (ISO 10523 : 2008) |
| Xác định hàm lượng amoni Phương pháp UV-Vis Determination of ammonium content UV-Vis method | 0,04 mg/L | TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1: 1984 (E)) | |
| Xác định độ màu Determination of Color | 10 Pt-Co | TCVN 6185 : 2015 (ISO 7887:2011) | |
| Xác định phosphat trong nước Phương pháp quang phổ dùng amoni molypdate Determination of phosphate content Ammonium molybdate spectrometric method | 0,08 mg/L | TCVN 6202:2008 (ISO 6878 : 2004) | |
| Xác định tổng phospho trong nước Phương pháp quang phổ dùng amoni molypdate Determination of total phosphate content Ammonium molybdate spectrometric method | 0,08 mg/L | TCVN 6202:2008 (ISO 6878 : 2004) | |
| Xác định hàm lượng Nitrit (NO2-) Phương pháp UV-Vis Determination of nitrite content UV-Vis method | 0,01 mg/L | SMEWW4500NO2-.B 2017 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat (NO3-) Phương pháp UV-Vis Determination of nitrate content UV-Vis method | 0,05 mg/L | SMEWW 4500NO3.E 2017 | |
| Xác định hàm lượng Clorua (Cl-) Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride content Titrimetric method | 5 mg/L | TCVN 6194 : 1996 (ISO 9297:1989 (E)) | |
| Nước sạch, Nước mặt, Nước dưới đất, Nước thải Domestic water, Surface water, Underground water, Wastewater | Xác định hàm lượng Đồng Phương pháp F-AAS Determination of Copper content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111B 2017 |
| Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp F-AAS Determination of Manganese content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111B 2017 | |
| Nước mặt, Nước thải Surface water, Wastewater | Xác định Tổng chất rắn lơ lửng Phương pháp khối lượng Determination of Total suspended solids | 5 mg/L | TCVN 6625 : 2000 (ISO 11923 : 1997) |
| Xác định nhu cầu oxy hóa học Phương pháp chuẩn độ (COD) Determination of the chemical oxygen demand. Titration method | 5 mg/L | SMEWW 5220B4b 2017 | |
40 mg/L | SMEWW 5220C 2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tay người ta đâu đủ lớn để nắm hết tất cả những thứ mình muốn, nên trong vài trường hợp, cần học cách buông bỏ vài thứ, để giữ lại những thứ quan trọng hơn. Tim người cũng vậy. "
Nguyễn Ngọc Thạch
Sự kiện trong nước: Ngày 24-6-1976 tại hội trường Ba Đình lịch sử, kỳ họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất khai mạc trọng thể. Kỳ họp lịch sử này của Quốc hội có một ý nghĩa rất to lớn là: Ngày 2-7-1976, Quốc hội đã quyết định đặt tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự ra đời của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Cách mạng và đời sống xã hội nước ta. Giai đoạn Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới chính thể dân chủ cộng hoà đã kết thúc vẻ vang, giai đoạn Cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước dưới chính thể Cộng hoà xã hội chủ nghĩa bắt đầu. Cả nước ta làm nhiệm vụ chiến lược Cách mạng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và sự quản lý của một nhà nước chung: Nhà nước xã hội chủ nghĩa.