Phòng kỹ thuật - Phân tích kiểm nghiệm

Số hiệu
VILAS - 96
Tên tổ chức
Phòng kỹ thuật - Phân tích kiểm nghiệm
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ Vĩnh Long
Địa điểm công nhận
- 339 Tan Xuan, Tan Ngai ward, Vinh city, Vinh Long province
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:14 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
14-09-2020
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết

AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/ Page: 1/3

DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN

LIST OF ACCREDITED TESTS

(Kèm theo Quyết định số: 309.2020 /QĐ-VPCNCL ngày 31 tháng 03 năm 2020

của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)

Tên phòng thí nghiệm: Phòng kỹ thuật - Phân tích kiểm nghiệm

Laboratory: Analysis and experiment laboratory

Cơ quan chủ quản: Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ Vĩnh Long

Organization: Vinh Long science and technology research center

Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa

Field of testing: Chemical

Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Trung Nhân

Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:

TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope

1. Võ Văn Long

Các phép thử được công nhận/

All accredited tests

2. Lê Trung Nhân

3. Nguyễn Thị Bích Thủy

4. Trần Thị Thu Thủy

Số hiệu/ Code: VILAS 096

Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 14/ 09/2020

Địa chỉ/ Address: 339 Tân Xuân, Phường Tân Ngãi, Tp Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long

339 Tan Xuan, Tan Ngai ward, Vinh Long city, Vinh Long province

Địa điểm/Location: 339 Tân Xuân, Phường Tân Ngãi, Tp Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long

339 Tan Xuan, Tan Ngai ward, Vinh Long city, Vinh Long province

Điện thoại/ Tel: 0270 3 825369 – 0270 3 829824 Fax: 0270 3 825369

E-mail: [email protected]

DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN

LIST OF ACCREDITED TESTS

VILAS 096

AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/ Page: 2/3

Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa

Field of testing: Chemical

TT

Tên sản phẩm,

vật liệu thử

Materials or products

tested

Tên phép thử cụ thể

The Name of specific tests

Giới hạn định lượng

(nếu có)/ phạm vi đo

Limit of quantitation

(if any)/ range of

measurement

Phương pháp thử

Test methods

1.

Nước mặt, nước

thải, nước ngầm,

nước sạch

Surface water,

waste water,

ground water,

domestic water

Xác định hàm lượng nitrat (NO3-N)

Determination of nitrate (NO3-N)

content

0,3 mg/L HACH 8171

2.

Xác định hàm lượng nitrit (NO2-N)

Determination of nitrit (NO2-N)

content

0,005 mg/L HACH 8507

3.

Xác định hàm lượng sunphat (SO42-)

Determination of Sulfate (SO42-)

content

8,0 mg/L HACH 8051

4.

Xác định nhu cầu Oxy hóa học

(COD)

Determination of Chemical Oxygen

Demand (COD)

2,5 mg/L HACH 8000

5.

Xác định độ cứng tổng cộng

(Ca&Mg- CaCO3)

Determination of total hardness

(Ca&Mg- CaCO3)

0,2 mg/L HACH 8030

6.

Xác định độ đục

Determination of turbidity

Đến/to 40 FNU TCVN 6184:2008

7.

Xác định chỉ số pH

Determination of pH value

2 ~ 12 TCVN 6492:2011

8.

Xác định hàm lượng Nitơ tổng

Determination of total nitrogen

content

1,5 mg/L HACH 10071

9.

Xác định hàm lượng Crom6+

Determination of Chromium VI

content

0,015 mg/L HACH 8023

10.

Xác định hàm lượng Sắt (Fe),

Mangan (Mn), Đồng (Cu).

Phương pháp quang phổ hấp thụ

nguyên tử

Determination of Iron (Fe),

Manganese (Mn), Copper (Cu)

content.

AAS method

Fe, Mn: 0,08 mg/L

SMEWW 3111B-

2012

Cu: 0,1 mg/L

DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN

LIST OF ACCREDITED TESTS

VILAS 096

AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/ Page: 3/3

TT

Tên sản phẩm,

vật liệu thử

Materials or

products tested

Tên phép thử cụ thể

The Name of specific tests

Giới hạn định lượng

(nếu có)/ phạm vi đo

Limit of quantitation

(if any)/ range of

measurement

Phương pháp thử

Test methods

11.

Không khí

xung quanh

Ambient air

Xác định hàm lượng bụi

Determination of suspended dust

content

0,17 mg/m3 TCVN 5067:1995

12.

Nước mắm

Fish sauce

Xác định hàm lượng Nitơ tổng số

và Protein thô

Determination of total Nitrogen

and Protein contents

--- TCVN 3705:1990

13.

Thức ăn chăn nuôi

Animal feeding

stuffs

Xác định hàm lượng Nitơ và

Protein thô

Determination of Nitrogen and

crude Protein content

--- TCVN 4328-1:2007

Chú thích/ Notes:

- SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater

- HACH: Phương pháp thử của nhà sản xuất / Manufacture’s method

- “---”: Để trống / Left blank./.

AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/ Page: 1/3

DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN

LIST OF ACCREDITED CALIBRATION

(Kèm theo Quyết định số: 309.2020 /QĐ-VPCNCL ngày 31 tháng 03 năm 2020

của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)

Tên phòng thí nghiệm: Phòng kỹ thuật - Phân tích kiểm nghiệm

Laboratory: Technical - Analysis and experiment laboratory

Cơ quan chủ quản: Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ Vĩnh Long

Organization: Vinh Long science and technology research center

Lĩnh vực: Đo lường – Hiệu chuẩn

Field: Measurement - Calibration

Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Trung Nhân

Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:

TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope

1. Lê Trung Nhân Các phép hiệu chuẩn được công nhận/

All accredited calibrations

2. Trương Hoàng Khánh

3. Trần Phúc Hưng

Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế, cân cấp chính xác I/ II

Accredited calibrations of Thermo – Hygrometer,

Balance Class I/ II

Số hiệu/ Code: VILAS 096

Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 14 /09/ 2020

Địa chỉ/ Address: 339 Tân Xuân, Phường Tân Ngãi, Tp Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long

339 Tan Xuan, Tan Ngai ward, Vinh Long city, Vinh Long province

Địa điểm/Location: 339 Tân Xuân, Phường Tân Ngãi, Tp Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long

339 Tan Xuan, Tan Ngai ward, Vinh Long city, Vinh Long province

Điện thoại/ Tel: 0270 3 825369 – 0270 3 829824 Fax: 0270 3 825369

E-mail: [email protected]

DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN

LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS

VILAS 096

AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/ Page: 2 /3

Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng

Field of calibration Mass

TT

Tên đại lượng đo hoặc

phương tiện đo được hiệu chuẩn

Measurand/ equipment

calibrated

Phạm vi đo

Range of

measurement

Quy trình hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và

hiệu chuẩn (CMC)1/

Calibration and

Measurement

Capability (CMC)1

1.

Cân cấp chính xác I

Balance class I

d = 0,1 mg

Đến/ to 50 g

(50 ~ 100) g

(100 ~ 200) g

QTHC-KL01

0,16 mg

0,2 mg

0,3 mg

2.

Cân cấp chính xác II

Balance class II

d = 1 mg

Đến/ to 500 g

(500 ~ 2 000) g

(2 000 ~ 5 000) g

QTHC-KL01

4,0 mg

5,5 mg

12 mg

Cân cấp chính xác II

Balance class II

d = 10 mg

Đến/ to 10 000 g

(10 000 ~ 30 000) g

QTHC-KL01

130 mg

140 mg

Cân cấp chính xác II

Balance class II

d > 10 mg

Đến/ to 10 000 g

(10 000 ~ 30 000) g

QTHC-KL01

250 mg

260 mg

3.

Quả cân cấp chính xác M1

Standard weights of M1

1 g

2 g

5 g

10 g

20 g

50 g

100 g

200 g

500 g

1 000 g

2 000 g

5 000 g

10 000 g

20 000 g

QTHC-KL03

0,3 mg

0,4 mg

0,5 mg

0,6 mg

0,8 mg

1,0 mg

1,6 mg

3,0 mg

8,0 mg

16 mg

30 mg

80 mg

160 mg

300 mg

DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN

LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS

VILAS 096

AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/ Page: 3 /3

Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý

Field of calibration: Physico - Chemical

TT

Tên đại lượng đo hoặc

phương tiện đo được hiệu chuẩn

Measurand/ equipment

calibrated

Phạm vi đo

Range of

measurement

Quy trình hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và

hiệu chuẩn (CMC)1/

Calibration and

Measurement

Capability (CMC)1

1.

Phương tiện đo độ ẩm và

nhiệt độ không khí

(loại chỉ thị kim và điện tử)

Thermo-Hygrometers

(analog and digital type)

(37,5 ~ 90) %RH

(12 ~ 50) 0C

QTHC-N01

2,5 %RH

1 0C

Chú thích/ Note:

- QTHC-XX: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods

(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mứ

c tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and

Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately

95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2

significance digits./.

Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
1
Thứ ba
tháng 6
7
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Tân Mùi
giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự khác biệt rõ ràng nhất giữa con người và động vật nằm ở điều này: con vật, bởi hầu như được thúc đẩy bởi các giác quan và không có nhiều nhận thức về quá khứ hay tương lai, chỉ sống trong hiện tại. Nhưng con người, bởi anh ta được trao cho lý trí giúp anh ta có thể lĩnh hội được các mối quan hệ, nhìn thấy được căn nguyên của vạn vật, hiểu được tính chất tương hỗ của nguyên nhân và hệ quả, tạo ra sự so sánh, dễ dàng có cái nhìn chung về con đường cả đời mình, và có sự chuẩn bị cần thiết cho cuộc hành trình đó. "

Marcus Tullius Cicero

Sự kiện trong nước: Lợi dụng cơ hội một quan chức cao cấp của Nhật gợi ý với bác sĩ Phạm Ngọc Thạch về việc tổ chức một phong trào thanh niên thân Nhật, Xứ uỷ Nam Kỳ chủ trương vận động một phong trào thanh niên công khai để tập hợp lực lượng yêu nước của Nam Bộ và Sài Gòn chuẩn bị cho cuộc tổng khởi nghĩa. Tổ chức ấy lấy tên là "Thanh niên Tiền phong". Lễ ra mắt chính thức của "Thanh niên Tiền phong" được tổ chức công khai trước Sở thú Sài Gòn vào ngày 1-7-1945. Từ Sài Gòn - Chợ Lớn, phong trào "Thanh niên Tiền phong" đã làm tan rã các tổ chức thể thao của Pháp. Bằng những công việc như làm vệ sinh, quyên gạo, tiền, tổ chức cứu đói v.v... phong trào đã đi sâu vào đời sống quần chúng để thực hiện chủ trương của Đảng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây