Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng phân tích, kiểm định chất lượng sản phẩm cây lương thực và cây thực phẩm | ||||
Laboratory: | Field Crops Research Institute | ||||
Cơ quan chủ quản: | |||||
Organization: | |||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory management: | Nguyễn Đăng Minh Chánh | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
1. | Nguyễn Đăng Minh Chánh | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
2. | Nguyễn Thị Lan Anh | Các phép thử hóa lý được công nhận/Accredited physicochemical tests | |||
3. | Nguyễn Thị Nga | Các phép thử hóa lý được công nhận/Accredited physicochemical tests | |||
4. | Lê Thị Thu | Các phép thử sắc ký được công nhận/Accredited chromatography tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1256 | |||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 02/12/2022 | |||||
Địa chỉ/ Address: Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội | |||||
Địa điểm/Location:Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội | |||||
Điện thoại/ Tel: 0916600628 | Fax: 02438617167 | ||||
E-mail: [email protected] | Website: www.fcri.com.vn | ||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Malt | Xác định hàm lượng protein Determination of protein content | TCVN 10791:2015 Modified | |
| Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Determination of total nitrogen content | TCVN 10791:2015 | ||
| Gạo Rice | Xác định độ ẩm Determination of moisture | ISO 712:2009 | |
| Xác định hàm lượng Amylose Determination of Amylose content | (1 ~ 30)% | TCVN 5716-2:2017 | |
| Xác định độ bền thể gel (GelC) Determination of gel (Gel C) consistency | (25~100) mm | TCVN 8369:2010 | |
| Xác định nhiệt độ hóa hồ Determination of gelatinization temperature | 1 ~ 7 (Theo độ phân hủy kiềm/ based on alkali digestibility) | TCVN 5715:1993 | |
| Hạt, củ, quả, rau Seed, tuber, fruit, vegetable | Xác định dư lượng Tebuconazole Phương pháp GC/MS Determination of Tebuconazole residue GC/MS method | 0,25 mg/kg | TCVN 9333:2012 |
| Xác định dư lượng Carbaryl Phương pháp GC/MS Determination of Carbaryl residue GC/MS method | 0,25 mg/kg | TCVN 9333:2012 | |
| Nước mặt Surface water | Xác định pH Determination of pH value | 2~12 | TCVN 6492:2011 |
| Ngũ cốc, đậu đỗ, phụ phẩm Cereal, pulses and by products | Xác định hàm lượng tro Determination of Ash content | TCVN 8124:2009 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Trách người đến nỗi người ta ngậm miệng, nín tiếng, đỏ mặt, toát mồ hôi, mình tuy hả lòng, song thế thật là con người nông nổi khe khắt quá. "
Lã Khôn
Sự kiện trong nước: Từ ngày 3 đến ngày 31-7-1950, trên địa bàn huyện Chợ Lách và huyện Mỏ Cày (tỉnh Bến Tre), Bộ Tư lệnh khu 9 đã huy động một trung đoàn tấn công các lô cốt, tháp canh, nhằm thu hẹp phạm vi kiểm soát của địch, mở rộng vùng căn cứ của ta. Chiến dịch Bến Tre được chia làm hai đợt. Kết quả là: Địch bị chết 230 tên, bị bắt 25 tên. Ta thu được một số vũ khí, bắn hỏng của địch hai xe lội nước, đốt cháy hai thuyền máy.