Phòng phân tích chất lượng thực phẩm và dinh dưỡng thủy sản

Số hiệu
VILAS - 530
Tên tổ chức
Phòng phân tích chất lượng thực phẩm và dinh dưỡng thủy sản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 116 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
07-04-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS Kèm theo quyết định số: 219.2022/QĐ-VPCNCL ngày 07 tháng 04 năm 2022 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/7 Tên phòng thí nghiệm: Phòng phân tích chất lượng thực phẩm và dinh dưỡng thủy sản Laboratory: Lab for quality analysis of food and aqua-nutrition Cơ quan chủ quản: Trung tâm Công nghệ thức ăn và sau thu hoạch thủy sản Organization: Research center for aquafeed nutrition and fishery post harvest technology Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Duy Hải Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory : TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Phạm Duy Hải Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Trần Thị Lệ Trinh Số hiệu/ Code: VILAS 530 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 07/04/2025 Địa chỉ / Address: 116 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Địa điểm / Location: 116 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: 84.28.38246885 Fax: 84.28.38246884 E-mail: [email protected] Website: www.vienthuysan2.org.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 530 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/7 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi Materials for producing animal feeding stuffs, animal feeding stuffs Xác định độ ẩm Determination of moisture 0,05 g/kg TCVN 4326:2001 2. Xác định hàm lượng tro thô Determination of crude ash content 1,2 g/kg TCVN 4327:2007 3. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô Determination of nitrogen and crude protein content 2 g/kg (tính trên protein thô / base on crude protein) TCVN 4328-1:2007 4. Xác định hàm lượng xơ thô Determination of crude content 10 g/kg TCVN 4329:2007 5. Xác định hàm lượng Canxi Determination of calcium content 3 g/kg TCVN 1526-1:2007 6. Xác định hàm lượng phospho Determination of phosphorus content 5 g/kg TCVN 1525:2001 7. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit HCl Determination of ash insoluble in hydrochloric acid 1 g/kg TCVN 9474:2012 8. Xác định hàm lượng Betaglucan Phương pháp sử dụng β-Glucan Assay Kit K-YBGL của Megazyme Determination of beta-glucan content Method using β-Glucan Assay Kit K-YBGL of Megazyme. 10 g/kg TCCS-HS-01 (2021) 9. Xác định hàm lượng vitamin B1 Phương pháp HPLC Determination of vitamin B1 content. HPLC method 10 mg/kg TCCS-HS-06 (2021) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 530 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 10. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi Materials for producing animal feeding stuffs, animal feeding stuffs Xác định hàm lượng vitamin B2 Phương pháp HPLC Determination of vitamin B2 content. HPLC method 9 mg/kg TCCS-HS-06 (2021) 11. Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp HPLC Determination of vitamin C content. HPLC method 0,5 mg/kg TCCS-HS-06 (2021) 12. Xác định hàm lượng ethoxyquin Phương pháp HPLC Determination of ethoxyquin content. HPLC method 0.5 mg/kg AOAC 996.13 (1997) 13. Xác định hàm lượng vitamin B6 Phương pháp HPLC Determination of vitamin B6 content. HPLC method 54 mg/kg TCCS-HS-06 (2021) 14. Xác định hàm lượng vitamin E Phương pháp HPLC Determination of vitamin E content. HPLC method 32 mg/kg TCCS-HS-07 (2021) 15. Xác định hàm lượng aflatoxins Phương pháp HPLC Determination of aflatoxins content. HPLC method 1,5 µg/kg TCCS-HS-02 (2021) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 530 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 16. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi Materials for producing animal feeding stuffs, animal feeding stuffs Xác định hàm lượng amino acids: Aspartic acid, Threonine, Serine, Proline, Glutamic acid, Glycine, Alanine, Cystine, Valine, Methionine, Isoleucine, Leucine, Tyrosine, Phenylalanine, Histidine, Lysine, Arginine Phương pháp HPLC Determination of amino acids Aspartic acid, Threonine, Serine, Proline, Glutamic acid, Glycine, Alanine, Cystine, Valine, Methionine, Isoleucine, Leucine, Tyrosine, Phenylalanine, Histidine, Lysine, Arginine content HPLC method Aspartic acid: 353 mg/kg Threonine: 354 mg/kg Serine: 333 mg/kg Proline: 333 mg/kg Glutamic acid: 366 mg/kg Glycine: 338 mg/kg Alanine: 335 mg/kg Cystine: 331 mg/kg Valine: 363 mg/kg Methionine: 351 mg/kg Isoleucine: 360 mg/kg Leucine: 333 mg/kg Tyrosine: 379 mg/kg Phenylalanine: 363 mg/kg Histidine: 365 mg/kg Lysine: 369 mg/kg Arginine: 361 mg/kg TCCS-HS-23 (2021) 17. Xác định hàm lượng fatty acids Phương pháp GC Determination of fatty acids content GC method 0,3 g/kg TCCS-HS-24 (2021) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 530 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 18. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi Materials for producing animal feeding stuffs, animal feeding stuffs Xác định hàm lượng K, Ca, Na, Fe, Zn, Mn, Mg, Cu Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of K, Ca, Na, Fe, Zn, Mn, Mg, Cu content Flame atomic absorption spectrometry method Ca: 15 mg/kg Mg: 2 mg/kg Na:2 mg/kg K: 7 mg/kg Fe: 15 mg/kg Cu: 11 mg/kg Mn: 8 mg/kg Zn: 3 mg/kg TCVN 1537:2007 19. Xác định hàm lượng As, Cd, Pb, Hg Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua Determination of As, Cd, Pb, Hg content Method using hydride generation atomic absorption spectrometry Pd: 15 ppm Cd: 5 ppm As: 15 ppb Hg: 30 ppb TCCS-HS-14 (2021) Ghi chú/Note: TCCS-HS: Phương pháp do PTN xây dựng/ Laboratory developed method AOAC: Association of Official Analytical Chemists DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 530 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/7 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Thực phẩm, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi Chế phẩm sinh học trong thức ăn chăn nuôi Foods, materials for producing animal feeding stuffs, animal feeding stuffs, probiotic of animal feeding stuffs Định lượng Bacillus spp. Enumeration of Bacillus spp 1 CFU/mL 10 CFU/g BS EN 15784:2009 2. Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Enumeration of coliforms Most probable number technique. 0,3 MPN/g 0,03 MPN/mL TCVN 4882:2007 (ISO 4381:2006) 3. Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony-count technique 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 6848:2007 4. Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Detection and enumeration of presumptive Escherichia coli Most probable number technique 0,3 MPN/g 0,03 MPN/mL TCVN 6846:2007 5. Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidase – Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-bromo-4- chloro-3-indolyl β-Dglucuronide Enumeration of β- glucuronidase-positive Escherichia coli Part 2: Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4- chloro-3-indolyl β-Dglucuronide 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 7924-2:2008 6. Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of microorganisms Colony count technique at 30oC 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 530 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 7. Thực phẩm, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi Chế phẩm sinh học trong thức ăn chăn nuôi Foods, materials for producing animal feeding stuffs, animal feeding stuffs, probiotic of animal feeding stuffs Định lượng Lactobacillus spp. Enumeration of Lactobacillus spp. 1 CFU/mL 10 CFU/g NF EN 15787: 2009 8. Định lượng nấm men (Saccharomyces spp.) Enumeration of yeast probiotic strains (Saccharomyces spp.) 1 CFU/mL 10 CFU/g NF EN 15789:2009 Ghi chú/Note: BS EN: British Standard-European Norm NF EN: Norm of French- European Norm
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu ai làm điều bất thiện mà lại được rạng danh, dù không bị người hại, cũng bị trời tru diệt. Trồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu. Lưới trời tuy thưa mà khó lọt. Cày sâu cấy cạn mà còn mắc thiên tai; huống chi làm lợi mình mà tổn hại người, sao không phải chịu quả báo? 若人作不善得顯名者,人不害,天必誅之。種瓜得瓜,種豆得豆。天网恢恢,疏而不漏。深耕淺種,尚有天災;利己損人,豈無果報?Nhược nhân tác bất thiện đắc hiển danh giả, nhân bất hại, thiên tất tru chi. Chủng qua đắc qua, chủng đậu đắc đậu. Thiên võng khôi khôi, sơ nhi bất lậu. Thâm canh thiển chủng, thượng hữu thiên tai; lợi kỷ tổn nhơn, khởi vô quả báo? "

Trang Tử

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây