Phòng phân tích

Số hiệu
VILAS - 1034
Tên tổ chức
Phòng phân tích
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 38 Đường Chùa Vẽ, P. Đông Hải 1, Q. Hải An, TP. Hải Phòng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
06-11-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo Quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 11 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng phân tích Laboratory: Analysing department Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Alfred H Knight Việt Nam Organization: Alfred H Knight Vietnam Co.Ltd Lĩnh vực: Hóa Field: Chemical Người phụ trách/ Representative: Bùi Trung Hậu Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT/ No Họ và tên/ Name Phạm vi được ký / Scope 1. Trần Văn Hiệp Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Bùi Trung Hậu Số hiệu/ Code: VILAS 1034 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /11 /2023 đến ngày /11/2026 Địa chỉ/ Address: Số 10/9/2 Bùi Thị Từ Nhiên, P. Đông Hải 1, Q. Hải An, Tp. Hải Phòng No 10/9/2 Bui Thi Tu Nhien, Dong Hai 1 Ward, Hai An Dist., Hai Phong City Đia điểm/ Location: Số 38 Đường Chùa Vẽ, P. Đông Hải 1, Q. Hải An, TP. Hải Phòng No 38 Chua Ve road, Dong Hai 1 Ward, Hai An Dist., Hai Phong City Điện thoại/ Tel: 022 538 68459 E-mail: [email protected] Website: www.ahkgroup.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1034 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Quặng tinh đồng Copper concentrates Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy khô Determination of mass loss of bulk material. Drying method -- ISO 10251:2006 2. Xác định giới hạn độ ẩm chuyên chở. Phương pháp bàn chảy Determination of transportable moisture limits. Flow – table method -- ISO 12742:2007 (E) IMSBC:2022 - Appendix 2 & AHKV-02-06:2023 3. Quặng tinh Fluorspar Fluorspar concentrates Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy khô Determination of mass loss of bulk material. Drying method -- AHKV-02-01:2023 4. Xác định giới hạn độ ẩm chuyên chở. Phương pháp bàn chảy Determination of transportable moisture limits. Flow – table method -- ISO 12742:2020 (E) IMSBC:2022 - Appendix 2 & AHKV-02-06:2023 5. Quặng tinh đồng, chì, kẽm, nikel, quặng tinh fluorspar Copper, Lead, Zinc, Nickel, fluorspar concentrates Xác định tỷ trọng hàng rời Determination of bulk density -- AHKV-02-03:2023 IMSBC:2022-MSC.Cir.908:1999 6. Xác định góc nghỉ Determination of respose angle -- IMSBC:2022 – Appendix 2/ Section.2.2 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1034 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods 7. Quặng Chì, quặng Kẽm, quặng Molip đen, quặng Vôn phram, quặng Vanadium, quặng Sắt, quặng Barite, quặng Antimony, quặng Calcium Tungstate, quặng bismuth, quặng phốt phát, quặng Thiếc, quặng Manganese, quặng Titan, quặng Tellurium và các loại quặng kim loại mầu khác Lead, Zinc, Nickel, Molybdenum, Wolfram (tungsten), Vanadium, Antimony, Calcium Tungstate, Iron Ore, Barite, Phosphate Rock, Tin, Manganese, Titan, Tellurium and other non-ferrous material Xác định độ ẩm Phương pháp sấy khô Determination of mass loss Drying method -- AHKV-02-01:2023 8. Than đá Hard Coal Xác định độ ẩm toàn phần Phương pháp B2 Determination of total moisture B2 Method -- ISO 589:2008 TCVN 172:2019 9. Cốc Coke Xác định độ ẩm toàn phần Phương pháp sấy Determination of total moisture Drying method -- ISO 579:2013 Ghi chú/ Note: - IMSBC: Bộ luật quốc tế về vận chuyển hàng rời/ rắn bằng đường biển/ International Maritime Solid Bulk Cargoes - MSC: Ủy ban An toàn hàng hải/ Maritime Safety Committee - AHKV: Tiêu chuẩn nội bộ do Công ty TNHH Alfred H. Knight Việt Nam ban hành/ Laboratory method issued by Alfred H. Knight Viet Nam
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có vẻ sáng suốt nhất khi ngay từ đầu đã chờ đợi điều tồi tệ nhất… và để bất cứ điều gì tốt đẹp hơn đến như một điều kinh ngạc. "

Jules Verne

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây