Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Phân tích |
Laboratory: | Laboratory department |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Khảo, Kiểm nghiệm và Kiểm định Chăn nuôi |
Organization: | Center for Appraisal and Testing of Livestock Production |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa và sinh |
Field of testing: | Chemical and Biological |
Người quản lý: | Lê Thị Thu Huyền |
Laboratory manager: | Le Thi Thu Huyen |
Người có thẩm quyền ký: | |
Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Phạm Viết Cường | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
2. | Lê Thị Thu Huyền | |
3. | Nguyễn Thị Minh |
Số hiệu/ Code: VILAS 818 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 16/03/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Tân Phong, phường Thụy Phương, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội | |
Địa điểm/Location: Tân Phong, phường Thụy Phương, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội | |
Điện thoại/ Tel: 024.37410150 | Fax: 024.37525340 |
E-mail: [email protected] | Website: http://khaonghiemchannuoi.vn/ |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1 | Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu Animal feeding stuffs and raw material | Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác Determination of moisture and other volatile matter content | - | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
2 | Xác định hàm lượng tro thô Determination of crude ash | - | TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) | |
3 | Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm hàm lượng protein thô Phương pháp phân hủy kín và chưng cất bằng hơi nước Determination of nitrogen content and calculation of crude protein content Block digestion and steam distillation method | - | TCVN 4328-2:2011 (ISO 5983-2:2009) | |
4 | Xác định hàm lượng xơ thô. Phương pháp có lọc trung gian Determination of crude fiber content Method with intermediate filtration | - | TCVN 4329:2007 (ISSO 6865:2000) | |
5 | Xác định hàm lượng chất béo Determination of fat content | - | TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) | |
6 | Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp chuẩn độ Determination of calcium content Titrimetric method | - | TCVN 1526-1:2007 (ISO 6496-4:1985) | |
7 | Xác định hàm lượng phospho Phương pháp quang phổ Determination of phosphorus content Spectrometric method | 0,3 g/kg | TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998) | |
8 | Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu Animal feeding stuffs and raw material | Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (Ngọn lửa) Determination of copper content Method using atomic absorption spectrometry (Flame) | TACN: 15,20 mg/kg; NL: 5,83 mg/kg | TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000) |
9 | Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (Ngọn lửa) Determination of zinc content – Method using atomic absorption spectrometry (Flame) | TACN: 6,27 mg/kg; NL: 5,03 mg/kg | TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000) | |
10 | Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước (NaCl) Determination of water-soluble chlorides content | - | TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015) | |
11 | Xác định hàm lượng tro không tan trong axit Clohydric Determination of ash insoluble in hydrochloric acid | - | TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002) | |
12 | Xác định hàm lượng nitơ amoniac Determination of nitrogen ammonia content | - | HD.19.PP.H | |
13 | Xác định hàm lượng asen Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, hydrua hóa (HVG-AAS) Determination of As Atomic absorption spectrophotometry, Hydride vapor generation method (HVG-AAS) | TACN: 0,45 mg/kg; NL: 0,149 mg/kg | AOAC986.15(AAS) | |
14 | Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu Animal feeding stuffs and raw material | Xác định hàm lượng cadimi Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphite (G-AAS) Determination of Cd Atomic Absorption Spectrophotometry graphite (G-AAS) | TACN: 0,41 mg/kg; NL: 0,027 mg/kg | AOAC 999.10(AAS) |
15 | Xác định hàm lượng chì Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphite (G-AAS) Determination of Pb Atomic Absorption Spectrophotometry graphite (G-AAS) | TACN: 0,69 mg/kg; NL: 0,092 mg/kg | HD.12.PP.H | |
16 | Xác định hàm lượng thủy ngân Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử, hydrua hóa (HVG-AAS) Determination of Hg Atomic Absorption Spectrophotometry, Hydride vapor generation method (HVG-AAS) | TACN: 0,061 mg/kg; NL: 0,08 mg/kg | AOAC 971.21(AAS) | |
17 | Xác định hàm lượng aflatoxin tổng số(B1, B2, G1, G2) Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Determination of aflatoxin B1, B2, G1, G2 Hight performance liquid chromatography (HPLC) | Aflatoxin tổng số: 15,00 µg/kg (B1:6,60 µg/kg G1:6,60µg/kg B2:0,90µg/kg G2:0,90 µg/kg) | HD.15.PP.H (HPLC) | |
18 | Xác định hoạt độ urê Determination of urease activity | - | HD.24.PP.H |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo Detection (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1 | Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu Animal feeding stuffs and raw material | Định lượng coliforms- Kỹ thuật đếm khuần lạc Horizontal method for the enumeration of coliforms – Colony-count technique | 10 cfu/g 1cfu/mL | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) |
2 | Định lượng Escherichia coli dương tính β-Glucuronidaza – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44OC sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli - Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | 10 cfu/g 1cfu/mL | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) | |
3 | Phát hiện Salmonella trên đĩa thạch Horizontal method for thedetection of Salmonella spp. | Không phát hiện/25mL(g) | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) | |
4 | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Horizontal method for the enumeration of microorganisms - Colony count technique at 30 oC | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) | |
5 | Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính Coagulase trên đĩa thạch (Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird – Parker) Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird-Parker agar medium | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:2003) | |
6 | Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu Animal feeding stuffs and raw material | Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch Horizontal method for the enumeration of Clostridium perfringens - Colony count technique | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) |
7 | Phương pháp định lượng tổng số bào tử Bacillus spp. Horizontal method for enumeration spores of Bacillus | 10 cfu/g 1 cfu/mL | HD.09.PP.S | |
8 | Phương pháp định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30ᴼC Horizontal method for the enumeration of presumptive Bacillus cereus – Colony-count technique at 30ᴼC | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004) | |
9 | Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae – Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Horizontal methods for the detection and enumeration of Enterobacteriaceae - Part 2: Colony-count method | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2004) | |
10 | Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc – Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0.95 Horizontal method for the enumeration of yeasts and moulds – Part 2: Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 | 10 cfu/g 1 cfu/mL | TCVN 8275-2 : 2010 (ISO 21527-2 : 2008) | |
11 | Phương pháp định lượng Saccharomyces spp.tổng số Horizontal method for the enumeration of Saccharomyces | 10 cfu/g 1 cfu/mL | HD.16.PP.S | |
12 | Nước sạch Domestic water | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Enumeration of cultrurable micro-organisms Colony count by inoculation in a nutrient agar culture medium | 1 cfu/ml | ISO 6222:2015 |
13 | Nước thải Wastewater | Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | KPH/25ml | TCVN 9717:2013 (ISO 19250:2010) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Qua nghi ngờ, ta tới gần sự thật. "
Marcus Tullius Cicero
Sự kiện trong nước: Từ ngày 3 đến ngày 31-7-1950, trên địa bàn huyện Chợ Lách và huyện Mỏ Cày (tỉnh Bến Tre), Bộ Tư lệnh khu 9 đã huy động một trung đoàn tấn công các lô cốt, tháp canh, nhằm thu hẹp phạm vi kiểm soát của địch, mở rộng vùng căn cứ của ta. Chiến dịch Bến Tre được chia làm hai đợt. Kết quả là: Địch bị chết 230 tên, bị bắt 25 tên. Ta thu được một số vũ khí, bắn hỏng của địch hai xe lội nước, đốt cháy hai thuyền máy.