Phòng LAB

Số hiệu
VILAS - 831
Tên tổ chức
Phòng LAB
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Bao bì Tân Tiến
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô II, cụm 4, đường số 13, khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:23 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
09-09-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo Quyết định số: 495.2021/QĐ-VPCNCL ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng LAB Laboratory: LAB Department Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Tân Tiến Organization: Tan Tien plastic packaging Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa Field of testing: Mechanical, Chemical Người quản lý: / Laboratory manager: Bùi Mạnh Hùng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT/ No Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Bùi Mạnh Hùng Các phép thử được công nhận/ All accredited tests Số hiệu/ Code: VILAS 831 Hiệu lực/ Validation: 09/9/2024 Địa chỉ/ Address: Lô II, cụm 4, đường số 13, khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Lot II, group 4, street No.13, Tan Binh industrial park, Tay Thanh ward, Tan Phu district, Ho Chi Minh city Địa điểm/Location: Lô II, cụm 4, đường số 13, khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Lot II, group 4, street No.13, Tan Binh industrial park, Tay Thanh ward, Tan Phu district, Ho Chi Minh city Điện thoại/ Tel: 028 3816 0777 Fax: 028 3816 0888 E-mail: [email protected] Website: http://tapack.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 831 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical TT No Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Màng nhựa Plastic film Xác định mật độ quang của màng nhựa Determination of optical density of transparent plastic Đến/ To 5,0 D LAB-PP-002:2021 (tham khảo/ reference ASTM D1003-13) 2. Xác định hệ số ma sát của màng nhựa Determination of coefficient of friction of plastic film (0,1 ~ 10,0) N LAB-PP-003:2021 (tham khảo/ reference ASTM D1894-14) 3. Xác định độ bóng của màng nhựa Determination of specular gloss of plastic film Góc 60°: (10 ~ 70) GU LAB-PP-004:2021 (tham khảo/ reference ASTM D2457-13) Góc 20°: > 70 GU 4. Xác định độ dày màng nhựa Determination of thickness of plastic film (0,001 ~ 12,000) mm LAB-PP-006:2021 (tham khảo/ reference ASTM D6988-13) 5. Xác định độ bền kéo đứt của màng nhựa mỏng Determination of tensile strength of plastic film (0,1 ~ 200) N LAB-PP-007:2021 (tham khảo/ reference ASTM D882-18) 6. Xác định độ dãn dài của màng nhựa mỏng Determination of elongation of plastic film Đến/ To 2,000 % LAB-PP-029:2021 (tham khảo/ reference ASTM D882-18) 7. Xác định ứng suất đàn hồi của màng nhựa mỏng Determination of young modulus of film plastic Đến/ To 5,000 MPa LAB-PP-030:2021 (tham khảo/ reference ASTM D882-18) 8. Xác định độ bền tách lớp của màng nhựa đa lớp Determination of peel or stripping strength of multilayer plastic film (0,1 ~ 100) N LAB-PP-008:2021 (tham khảo/ reference ASTM D903-98 (2017)) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 831 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT No Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test methods 9. Màng nhựa Plastic film Xác định độ bền đường hàn của màng nhựa Determination of seal strength of plastic film (0,1 ~ 100) N LAB-PP-009:2021 (tham khảo/ reference ASTM F88/F88M-15) 10. Xác định khả năng hàn nhiệt của màng nhựa Determination of heat sealability of plastic film (0,1 ~ 100) N LAB-PP-010:2021 (tham khảo/ reference ASTM F2029-16) 11. Xác định độ bền đường hàn nóng của màng nhựa Determination of hot seal strength of plastic film (0,1 ~ 100) N LAB-PP-011:2021 (tham khảo/ reference ASTM F1921/ F1921M-12 (2018)) 12. Xác định độ bền xé của màng nhựa bằng kỹ thuật con lắc Determination of propagation tear resistance of plastic film by pendulum method A: Đến/ To 4 N LAB-PP-015:2021 (tham khảo/ reference ASTM D1922-15) B: Đến/ To 8 N C: Đến/ To 16 N D: Đến/ To 32 N 13. Màng Polyethylene (PE) và Polypropylene (PP) Polyethylene and Polypropylene film Xác định độ thấm ướt của màng PE và PP Determination of wetting tension of PE and PP film (32 ~ 52) dyne/cm LAB-PP-005:2021 (tham khảo/ reference ASTM D2578-17) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 831 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT No Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Màng nhựa Plastic film Xác định độ thẩm thấu hơi nước Determination of water vapor transmission rate (0,0010 ~ 12) gm/m2/day LAB-PP-012:2021 (tham khảo/ reference ASTM F1249-06 (2011)) 2. Xác định độ thẩm thấu Oxi Determination of oxygen gas transmission rate (0,05 ~ 100) cc/(m2.day) LAB-PP-013:2021 (tham khảo/ reference ASTM D3985-17) 3. Hỗn hợp keo Adhesive mixture Phương pháp định danh, định tính hay nhận biết hỗn hợp keo bằng kỹ thuật FTIR Method of identification, qualitative or identification of adhesive mixture by FTIR technique (0,1 ~ 100) % LAB-PP-014:2021 (tham khảo/ reference ASTM E1252-98 (2013)) Ghi chú/ Note: - LAB-PP-xxx:2021: Phương pháp thử nội bộ PTN, ban hành năm 2021/ Laboratory developed methods, issued in 2021. - ASTM: Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ/ American Society for Testing and Materials./.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự khác biệt giữa bất khả thi và khả thi nằm ở sự quyết tâm của con người. "

Tommy Lasorda

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây