Phòng Kỹ thuật xét nghiệm

Số hiệu
VILAS - 834
Tên tổ chức
Phòng Kỹ thuật xét nghiệm
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Chẩn đoán Thú y DABACO
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Cụm Công nghiệp Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:23 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
27-12-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kỹ thuật xét nghiệm
Laboratory: Technical Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Chẩn đoán Thú y DABACO
Organization: DABACO Veterinary Diagnosing Center
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Vũ Đăng Đồng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Vũ Đăng Đồng Các phép thử được công nhận / Accredited tests
Nguyễn Thị Thu Hường
Phạm Thị Hòa
Số hiệu/ Code: VILAS 834 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 27/12/2024
Địa chỉ/ Address: Cụm Công nghiệp Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Khac Niem Industrial zone, Bac Ninh city, Bac Ninh province
Địa điểm/Location: Cụm Công nghiệp Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Khac Niem Industrial zone, Bac Ninh city, Bac Ninh province
Điện thoại/ Tel: 0222 3717 358 Fax: 0222 3717 359
E-mail: Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of Ammonium content Manual spectrometric method 0,1 mg/L TCVN 6179-1:1996
Xác định độ cứng Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of hardness EDTA titrimetric method 5,0 mg/L TCVN 6224:1996
Xác định hàm lượng Sunphat Phương pháp đo độ đục Determination of sulfate content Turbidimetric method 1,0 mg/L EPA 375.4:1978
Chú thích/ Note:
  • EPA: Environmental Protection Agency
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Thịt và sản phẩm thịt, thức ăn chăn nuôi Meat and meat products, animal feeding stuffs Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí. Enumeration of total aerobic microorganisms 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015
Swab của ruột non, ruột kết của lợn Pig‘s small intestine swab, pig’s colon swab Phát hiện E. coli. Detection of E. coli Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.05.2021
Huyết thanh gia cầm Poultry’s serum Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm Phương pháp ngăn trở ngưng kết hồng cầu HI Detection of Poultry antibody Inhibits agglutination of red blood cells HI method Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.02.2021
Phát hiện kháng thể IB Phương pháp ELISA Detection of IB antibody ELISA method Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.03.2021
Phát hiện kháng thể IBD Phương pháp ELISA Detection of IBD antibody ELISA method Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.03.2021
Huyết thanh lợn Pig’s serum Phát hiện kháng thể PRRS Phương pháp ELISA Detection of PRRS antibody ELISA method Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.04.2021
Phát hiện kháng thể CSFV Phương pháp ELISA Detection of CSFV antibody ELISA method Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.04.2021
Mẫu bệnh phẩm lợn (huyết thanh, mô, swab dịch mũi, phân), dịch nuôi cấy, thức ăn chăn nuôi, nước dùng trong chăn nuôi, swab bề mặt Pig specimens (serum, tissues, nasal swab, feces.), culture fluid, animal feed, water for livestock, surface swab Phát hiện virus dịch tả lợn Châu Phi Phương pháp Realtime PCR Detection of Afican swine fever virus Realtime PCR method Dương tính hoặc âm tính Positive or negative LOD: 102 HAD50/mL V00.07.2022
Chú thích/ Note: - V00.0x…: Phương pháp thử do PTN xây dựng /Laboratory developed method - HAD: Haemadsorbing dose
Người quản lý/ Laboratory manager: Vũ Đăng Đồng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Vũ Đăng Đồng Các phép thử được công nhận / Accredited tests
Nguyễn Thị Thu Hường
Phạm Thị Hòa
Số hiệu/ Code: VILAS 834 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 27/12/2024
Địa chỉ/ Address: Cụm Công nghiệp Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Khac Niem Industrial zone, Bac Ninh city, Bac Ninh province
Địa điểm/Location: Cụm Công nghiệp Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Khac Niem Industrial zone, Bac Ninh city, Bac Ninh province
Điện thoại/ Tel: 0222 3717 358 Fax: 0222 3717 359
E-mail: Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of Ammonium content Manual spectrometric method 0,1 mg/L TCVN 6179-1:1996
Xác định độ cứng Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of hardness EDTA titrimetric method 5,0 mg/L TCVN 6224:1996
Xác định hàm lượng Sunphat Phương pháp đo độ đục Determination of sulphate content Turbidimetric method 1,0 mg/L EPA 375.4:1978
Chú thích/ Note: EPA: Environmental Protection Agency Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Thịt và sản phẩm thịt, thức ăn chăn nuôi Meat and meat products, animal feeding stuffs Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí. Enumeration of total aerobic microorganisms 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015
Swab của ruột non, ruột kết của lợn Swab of small intestine pig colon Phát hiện E. coli. Detection of E.coli Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.05.2021
Huyết thanh gia cầm Coultry’s serum Xét nghiệm hiệu giá kháng thể cúm gia cầm. Phản ứng HI. Coultry antibody test HI reaction Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.02.2021
Xét nghiệm hiệu giá kháng thể IB IB antibody test Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.03.2021
Xét nghiệm hiệu giá kháng thể IBD IBD antibody test Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.03.2021
Huyết thanh lợn Pig’s serum Xét nghiệm hiệu giá kháng thể PRRS PRRS antibody test Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.04.2021
Xét nghiệm hiệu giá kháng thể CSFV CSFV antibody test Dương tính hoặc âm tính Positive or negative V00.04.2021
Chú thích/ Note: - V00.0x…: Phương pháp thử do PTN xây dựng /Laboratory developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Khi con người ta cố chấp thì cần gì tới lý do? "

Dạ Vi Lan

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây