Phòng Kỹ thuật - Truyền thông

Số hiệu
VILAS - 1204
Tên tổ chức
Phòng Kỹ thuật - Truyền thông
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn Bắc Giang
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tầng 9, tòa A, Trụ sở Khu liên cơ quan, Quảng Trường 3/2, TP. Bắc Giang
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:28 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
26-08-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kỹ thuật-Truyền thông
Laboratory: Communication engineering department
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn Bắc Giang
Organization: Bac Giang Province center for Rural water supply and Environmental Sanitation
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người phụ trách/ Representative: Đàm Thị Bình
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Đàm Thị Bình Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Văn Tuyến
Số hiệu/ Code: VILAS 1204
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 26/08/2025
Địa chỉ/ Address: Tầng 9, tòa A, Trụ sở Khu liên cơ quan, Quảng Trường 3/2, TP. Bắc Giang
Địa điểm/Location: Tầng 9, tòa A, Trụ sở Khu liên cơ quan, Quảng Trường 3/2, TP. Bắc Giang
Điện thoại/ Tel: 02043.522.992 E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước sạch Domestic Water Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
Xác định độ đục Determination of turbidity 1,5 NTU TCVN 6184:2008
Xác định tổng Canxi và Magiê Phương pháp chuẩn độ EĐTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method 5,0 mg CaCO3/L SMEWW 2340.C: 2017
Xác định Clorua Phương pháp chuẩn độ Bạc Nitrat với chỉ thị Cromat (phương pháp Mo) Determination of Chloride Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr's method) 5,0 mg/L TCVN 6194:1996
Xác định Sắt Phương pháp trắc phổ sử dụng 1.10- phenantrolin Determination of Iron Spectrometric method using 1.10- phenantrolin 0,05 mg/L TCVN 6177:1996
Xác định Mangan Phương pháp trắc quang Fomaldoxim Determination of Manganese Formaldoxime spectrometric method 0,1 mg/L TCVN 6002:1995
Nước sạch Domestic Water Xác định Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite Molecular absorption spectrometric method 0,1 mg/L TCVN 6178:1996
Xác định chỉ số Pemanganat Determination of Permanganate index 0,5 mg/L TCVN 6186:1996
Xác định Amoni Phương pháp Phenat Determination of Ammonia Phenate method 0,15 mg/L SMEWW 4500.NH3.F: 2017
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Có thể bạn sống trong một thế giới không hoàn hảo, nhưng biên giới không khép kín và những cánh cửa không phải tất cả đều đóng chặt. "

Maxwell Maltz

Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1940 Nhật đơn phương đưa nhiều đơn vị giám sát tại các của khẩu Móng Cái, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang và Hải Phòng. Đây là những lực lượng vũ trang đầu tiên của Nhật Bản đặt chân lên Đông Dương tạo ra tiền đề cao cho sự can thiệp và chiếm đóng của phát xít Nhật.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây