Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kỹ thuật đo lường | ||||
Laboratory: | Metrological Technology Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Kiểm định DBHT | ||||
Organization: | DBHT Verification Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực hiệu chuẩn: | Đo lường - Hiệu chuẩn | ||||
Field of calibration: | Measurement - Calibration | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Mai Đức Bình | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Mai Đức Bình | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1218 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 15/07/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 32 ngõ 132 đường Thanh Bình, Tổ 10, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội No 32, Lane 132, Thanh Binh road, Group 10, Mo Lao Ward, Ha Dong Dist., Hanoi | |
Địa điểm/Location: Ô 02, lô D47-LK5, khu D Khu đô thị mới Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội No 02, Lot 47-LK5, zone D, Le Trong Tan Urban, Duong Noi Ward, Ha Dong Dist., Hanoi | |
Điện thoại/ Tel: (+84) 944869899 | |
E-mail: [email protected] | Website: www.vias.com.vn |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Cân không tự động cấp chính xác I (Cân phân tích) (x) Non-automatic weighing instruments class I (Analytical balance) | Đến/to 100 g | QTHC KL 01:2022 | 0,2 mg |
(100~200) g | 0,4 mg | |||
| Cân không tự động cấp chính xác II (Cân kỹ thuật) (x) Non-automatic weighing instruments class II (Technical balance) | Đến/ to 20 g | QTHC KL 01:2022 | 0,03 g |
(20~100) g | 0,06 g | |||
(100~200) g | 0,11 g | |||
(200~500) g | 0,26 g |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Tủ nhiệt (x) Temperture chamber | (-20~0) °C | QTHC N 01:2022 | 0,99 °C |
(0~50) °C | 0,63 °C | |||
(50~200) °C | 1,1 °C |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Máy đo quang phổ ngoại tử khả kiến UV/Vis (x) Ultraviolet and visible absorption spectrophotometry | (250~1100) nm | QTHC QH 01:2022 | 0,30 nm |
Đến/ to 2,0 Abs | 1,0 % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tình yêu nhanh hơn ánh sáng. "
Uynxơ
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".