Phòng Kỹ thuật & Kiểm soát Chất lượng

Số hiệu
VILAS - 985
Tên tổ chức
Phòng Kỹ thuật & Kiểm soát Chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ  phần Bia Sài Gòn - Miền Tây
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Khu Công nghiệp Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
30-12-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 01 năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) ` AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kỹ thuật & Kiểm soát Chất lượng Laboratory: Technical & Quality control Department Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Tây Organization: Western Saigon Beer Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý/Laboratory manager: Nguyễn Thị Ánh Mai Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Thị Ánh Mai Các phép thử được công nhận/All accredited tests 2. Ngô Kim Ngoan 3. Huỳnh Phương Linh Các phép thử Hóa được công nhận/All accredited Chemical tests 4. Nguyễn Thị Nhã Phương Các phép thử Sinh được công nhận/All accredited Biological tests Số hiệu/ Code: VILAS 985 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /01/2024 đến ngày 30/12/2025. Địa chỉ/ Address: Khu Công nghiệp Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ Tra Noc Industrial Zone, Tra Noc Ward, Binh Thuy District, Can Tho City Địa điểm/Location: Khu Công nghiệp Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ Tra Noc Industrial Zone, Tra Noc Ward, Binh Thuy District, Can Tho City Điện thoại/ Tel: 0292 3843333 Fax: 0292 3843222 Email: [email protected] Website: wsb-sabeco.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 985 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Nước sạch Domestic water Xác định pH Determination of pH (1 ~ 12) TCVN 6492:2011 2. Xác định độ đục Determination of turbidity (0,1 ~ 4.000) NTU TCVN 6184:2008 3. Xác định độ kiềm Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit Determination of alkalinity Determination of total and composite alkalinity 0,40F (~4 mg/L) TCVN 6636-1:2000 4. Xác định Clorua Chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị màu cromat (phương pháp MO) Determination of Choloride Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) 5 mg/L TCVN 6194:1996 5. Xác định tổng Canxi và Magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum Calcium and Magnesium. EDTA titrimetric method 0,4 0F (tương đương 4 mg/L) TCVN 6224:1996 6. Bia Beer Xác định trị số Iodine Phương pháp quang phổ Determination of Iodine. Spectroscopic methods 0,04 MEBAK 2.3, 2013 7. Xác định độ đắng Determination of Bitterness 6,8 BU Analytica – EBC Method 9.8:2004 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 985 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 8. Bia Beer Xác định hàm lượng cồn Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of Alcohol Near infrared spectroscopy method 0,11 % v/v Analytica – EBC Method 9.2.6:2008 9. Xác định hàm lượng Carbon Dioxide (CO2) Phương pháp đo áp Determination of Carbon dioxide Pressure method 1,7 g/L TCVN 5563:2009 10. Xác định Diacetyl và các chất Dixeton khác Determination of Diacetyl and Diketones 0,04 mg/L Analytica – EBC Method 9.24.1:2000 11. Xác định độ bền bọt Determination of Foam stability (5 ~ 500) s Analytica – EBC Method 9.42:2004 12. Xác định độ hòa tan nguyên thủy Determination of Original extract 0,21 % w/w Mebak 2.9.6.3, 2013 Mebak 2.9.3, 2013 13. Xác định độ hòa tan biểu kiến, độ hòa tan thực Determination of Apparent extract, real extract 0,13 % w/w Mebak 2.9.6.3, 2013 Mebak 2.9.3, 2013 Ghi chú/ Note: - MEBAK: Trung tâm phân tích bia Châu Âu/The Mitteleuropäische Brautechnische Analysenkommision eV (MEBAK®) - EBC: Hiệp hội phân tích của các Nhà máy Bia Châu Âu được chứng nhận bởi Ban phân tích EBC/ European Brewery Convention Analytica – Issued by the EBC Analysis committee DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 985 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Nước sạch Domestic water Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn Coliform Phương pháp lọc màng Detecion and Enumeration of Escherichia coli and Coliform bacteria Membrane filtration method 01 CFU/100 mL ISO 9308-1:2014 2. Bia Beer Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of microorganism Part 1: Colony count technique at 30oC 01 CFU/ mL TCVN 4884-1:2015 3. Định lượng nấm men và nấm mốc Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0.95 Enumeration of yeast and moulds. Part 1: Colony count technique in products with water activity greater than 0.95 01 CFU/ mL TCVN 8275-1:2010 Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia - ISO: International Organization for Standardization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đôi khi tôi muốn hét to với cả thế giới rằng tôi mới may mắn làm sao khi tôi có bạn là bạn của tôi, nhưng đôi khi tôi muốn im lặng, sợ rằng ai đó sẽ “cướp” bạn đi mất. "

Vô Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây