Phòng kỹ thuật

Số hiệu
VILAS - 228
Tên tổ chức
Phòng kỹ thuật
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 234, đường ĐT 744, ấp Dòng Sỏi, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:16 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
27-12-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng kỹ thuật Laboratory: Technical Department Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Thiên Sinh Organization: Thien Sinh Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý/ Laboratory manager: Huỳnh Thị Minh Hương Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Phạm Ngọc Sinh Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Huỳnh Thị Minh Hương
3. Lương Thị Ngọc Diệp
Số hiệu/ Code: VILAS 228 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 27/12/2024 Địa chỉ /Address: Số 234, đường ĐT 744, ấp Dòng Sỏi, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Địa điểm/ Location: Số 234 đường ĐT 744, ấp Dòng Sỏi, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Điện thoại/ Tel: 0274 3578 313 Fax: 0274 3578 445 E-mail: [email protected] Website: www.komix.vn Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
1. Than bùn, phân hữu cơ vi sinh, khoáng, urê, SA, Lân nung chảy. Xác định độ ẩm Determination of Moisture TCVN 9297:2012
Peat, Microbial organic fertilizer, Mineral organic fertilizer, ure, sulphate ammonium, fused phosphate Fertilizer
2. Than bùn, các loại nguyên liệu hữu cơ Peat, organic material Xác đinh hàm lượng chất hữu cơ Determination of Organic matter content (0.1 ~ 90) % AOAC 2012 (967.05)
3. Phân hữu cơ khoáng, hữu cơ vi sinh, hữu cơ sinh học, đất Mineral organic fertilizer, Microbial organic fertilizer, soil Xác định hàm lượng Carbon hữu cơ tổng số Determination of total organic carbon content (1 ~ 80) % TCVN 9294:2012
Biological organic fertilizer
4. Phân bón Fertilizer Xác đinh pH Determination of pH (5~10) TCVN 13263-9:2020
5. Than bùn, phân hữu cơ khoáng, hữu cơ vi sinh, phân hữu cơ sinh học Peat, Mineral organic fertilizer, Microbial organic fertilizer. Xác đinh hàm lương Axít humic Determination of Humic acid content (2 ~ 20) % TCVN 8561:2010
Biological organic fertilizer
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
6. Đất Soil Xác đinh pH Determination of pH (3~9) TCVN 5979:2007
7. Phân bón hữu cơ khoáng, hữu cơ vi sinh Phân khoáng đơn, phân khoáng hỗn hợp NPK. NK, NP, có nitơ dạng nitrat Mineral organic fertilizer, Microbial organic fertilizer, Mixed Mineral fertilizer NPK, NP, NK, N, Nitơ - Nitrate Xác định hàm lượng Nitơ Determination of Nitrogen content (0,5 ~ 46) % TCVN 5815:2018 TCVN 10682:2015
8. Phân bón hữu cơ khoáng, hữu cơ vi sinh, phân khoáng đơn, phân khoáng hỗn hợp, than bùn không có nitơ dạng nitrat Mineral organic fertilizer, Microbial organic fertilizer, Mixed fertilizer NPK, Peat, Non-nitrate Nitrogen Xác định hàm lượng Nitơ Determination of Nitrogen content (0,5 ~ 46) % TCVN 8557:2010
9. Phân bón hữu cơ khoáng, hữu cơ vi sinh, phân khoáng đơn, phân khoáng hỗn hợp, NPK, than bùn Mineral organic fertilizer, Microbial organic fertilizer, NPK Mixed fertilizer, Peat Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu (K2O) Determination of available Potassium (K2O) content (0,5 ~ 60) % TCVN 8560:2018
10. Phân khoáng hỗn hợp NPK, NP, P Mixed fertilizer NPK, NP, P Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu Determination of available phospho penoxit content (0,5 ~ 62) % TCVN 5815:2018
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
11. Phân bón hữu cơ khoáng, hữu cơ vi sinh, phân khoáng đơn, phân khoáng hỗn hợp, NPK, than bùn Mineral organic fertilizer, Microbial organic fertilizer, NPK Mixed fertilizer, Peat Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu Determination of available phospho penoxit content (0,5 ~ 40) % TCVN 8559:2010
12. Urê Ure Xác định hàm lượng Nitơ Determination of Nitrogen content (42 ~ 46) % TCVN 2620:2014
13. Phân bón dạng lỏng Liquid fertilizer Xác định tỷ trọng Determination of Density (1~1,35) g/cm3 TCVN 13263-10:2020
14. Than bùn, phân hữu cơ vi sinh, khoáng, urê, SA, Lân nung chảy. Peat, Microbial organic fertilizer, Mineral organic fertilizer, ure, sulphate ammonium, fused phosphate fertilizer Xác định độ ẩm Determination of Moisture (0,1 ~ 90) % QTTN KT 01 (2021)
Ghi chú/note: QTTN KT: phương pháp nội bộ/ Laboratory developed method TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of Testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
1. Xác định tổng số Vi sinh vật phân giải hợp chất photpho cơ khó tan Determination of Total Phosphat-solubilizing Micro- organisms (1x104 ~ 1x109) CFU/g TCVN 6167:1996
Phân hữu cơ, Phân hữu cơ vi sinh, phân bón vi sinh vật Organic fertilizer, Microbial organic fertilizer, Microbial fertilizer
2. Xác định tổng số Vi khuẩn phân giải Xenlulo Determination of Total Cellulose degradation Micro- organisms (1x104 ~ 1x109) CFU/g TCVN 6168:2002
3. Xác định tổng số Vi sinh vật cố định Nitơ (Azotobacter ) Determination of Total Nitrogen fixing Micro- organisms (Azotobacter) (1x104 ~ 1x109) CFU/g TCVN 6166:2002
Ghi chú/note: TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trong tâm trí, chúng ta hoài nghi và ngờ vực, và chúng ta tìm được một loại lạc thú, một loại niềm vui từ chuyện đó. Nhưng trong trái tim, chúng ta cố gắng chứa đựng cả thế giới, và bằng cách yêu thương thế giới, chúng ta có được niềm vui. "

Sri Chinmoy

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây