Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kỹ thuật | ||||||
Laboratory: | Technical Department | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai | ||||||
Organization: | Dong Nai Technical Resources and Environment Center | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Đo lường – Hiệu chuẩn | ||||||
Field of testing: | Measurement - Calibration | ||||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Trung Kiên | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Lê Văn Tân | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations | |||||
| Nguyễn Thị Mai Liên | ||||||
| Phạm Trung Kiên | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 848 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 26/12/2025 | |||||||
Địa chỉ/ Address: Số 520, đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai No. 520, Dong Khoi Street, Tan Hiep ward, Bien Hoa City, Dong Nai Province | |||||||
Địa điểm/Location: Số 520, đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai No. 520, Dong Khoi Street, Tan Hiep ward, Bien Hoa City, Dong Nai Province | |||||||
Điện thoại/ Tel: 0251 3857 126 | Fax: 0251 3895 669 | ||||||
E-mail: [email protected] | |||||||
Website: dongnai.quantracmoitruong.com | |||||||
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Máy đo độ đục (x) Turbidity meter | Đến/ To 4 000 NTU | QT-HC-01 (2019) | 5 % |
| Máy đo độ dẫn điện (x) Conductivity meter | Đến/ To 20 mS/cm | QT-HC-02(2019) | 3 % |
| Máy đo pH (x) pH meter | Đến/ To 14 pH | QT-HC-03(2019) | 0,02 |
| Máy đo Nito tổng (x) Total Nitrogen meter | Đến/ To 150 mg/L | QT-HC-04 (2022) | 5 % |
| Máy đo nhu cầu oxy hóa học (x) COD analyzer | Đến/ To 200 mg/L | QT-HC-05 (2019) | 5 % |
| Máy đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) (x) Total suspended solids (TSS) meter | Đến/ To 1000 mg/L | QT-HC-08 (2019) | 5 % |
| Máy đo Nồng độ oxy hòa tan (DO) (x) Dissolved oxygen meter | Đến/ To 20 mg/L | QT-HC-09 (2022) | 5 % |
| Máy đo Độ màu (x) Color meter | Đến/ To 500 Pt/Co | QT-HC-10 (2022) | 5 % |
| Máy đo Ammonium (x) Ammonium meter | Đến/ To 50 mg/L | QT-HC-12 (2022) | 5 % |
| Máy đo Nitrat (x) Nitrate meter | Đến/ To 100 mg/L | QT-HC-13 (2022) | 5 % |
| Máy đo Photpho tổng (x) Total Phosphorus meter | Đến/ To 50 mg/l | QT-HC-14 (2022) | 5 % |
| Máy đo Clo dư (x) Clorine meter | Đến/ To 10 mg/L | QT-HC-15 (2022) | 5 % |
| Phương tiện đo nồng độ khí xung quanh: SO2, CO, NO, NO2, CH4 Air meter | SO2: Đến/ To 10 ppm (mg/m3) | QT-HC-17 (2019) | 5 % |
CO: Đến/ To 100 ppm (mg/m3) | ||||
NO: Đến/ To 10 ppm (mg/m3) | ||||
NO2: Đến/ To 50 ppm (mg/m3) | ||||
CH4: Đến/ To 100 ppm (mg/m3) | ||||
| Phương tiện đo trạm quan trắc khí thải SO2, CO, CO2, NO, NO2, O2 Emissions monitoring meter | SO2: Đến/ To 5 000 ppm (mg/m3) | QT-HC-18 (2019) | 5 % |
CO: Đến/ To 10 000 ppm (mg/m3) | ||||
NO: Đến/ To 4 000 ppm (mg/m3) | ||||
NO2: Đến/ To 2 000 ppm (mg/m3) | ||||
O2: Đến/ To 21 % | ||||
CO2: Đến/ To 20 % |
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Thiết bị đo lưu lượng kênh kín (x) Close flow meter | Đến/ To 2,5 m3/s | QT-HC-16/01 (2022) | 10 % |
2. | Thiết bị đo lưu lượng kênh hở (x) Open flow meter | Đến/ To 2,5 m3/s | QT-HC-16/02 (2022) | 10 % |
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (x) Spectrophotometer | Đến/ To 2 Abs | QT-HC-06 (2022) | 0,01 Abs |
(200 ~ 900) nm | 0,5 nm |
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital and Analog Thermometer | Đến/ To 80 oC | QT-HC-07 (2022) | 0,3 oC |
2. | Tủ nhiệt (x) Thermal cabinets | (- 80 ~ 149) oC | QT-HC-11 (2019) | 0,45 oC |
(150 ~ 250) oC | 0,9 oC | |||
3. | Phương tiện đo Nhiệt độ - Độ ẩm không khí (x) Temperature – Humidity Air meter | (20 ~ 40) oC | QT-HC-19 (2022) | 1 oC |
(40 ~ 70) %RH | 5 %RH |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hóa ra cảm giác yêu thương một người cũng giống như vẽ hình lên một tờ giấy trắng, bất kể là vẽ ra cảnh ngày xuân tươi đẹp, hay cảnh lá vàng rơi điêu tàn, cũng đều là cảnh tượng đã hằn sâu ở trong tim, vĩnh viễn không bao giờ phai màu. "
Cảnh Hành
Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1940 Nhật đơn phương đưa nhiều đơn vị giám sát tại các của khẩu Móng Cái, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang và Hải Phòng. Đây là những lực lượng vũ trang đầu tiên của Nhật Bản đặt chân lên Đông Dương tạo ra tiền đề cao cho sự can thiệp và chiếm đóng của phát xít Nhật.