Phòng Kỹ thuật

Số hiệu
VILAS - 1569
Tên tổ chức
Phòng Kỹ thuật
Địa điểm công nhận
- Số 111 Lương Định Của, Khu phố 3, phường An Khánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
22:23 27-03-2025 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
25-03-2030
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (Kèm theo Quyết định số / Attachment with decision: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 03 năm 2025 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng/ of BoA Director) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kỹ thuật Laboratory: Technical Department Tổ chức/ Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Hiệu chuẩn và Công nghệ Kim Long Organization: Kim Long Calibration and Technologies Company Limited Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý: Nguyễn Minh Chí Laboratory manager: Số hiệu/ Code: VILAS 1569 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /03/2025 đến ngày /03/2030 Địa chỉ/ Address: Số 111 Lương Định Của, Khu phố 3, phường An Khánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Địa điểm/ Location: Số 111 Lương Định Của, Khu phố 3, phường An Khánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: 08.62818479 Fax: 08.62818479 E-mail: [email protected] Website: www.kimlongcom.com DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 1569 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/4 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa Lý Field of calibration: Physics - Chemical Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích – Lưu lượng Field of calibration: Volume - Flow TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Thiết bị đo tốc độ gió kiểu nhiệt Hot - wire Anemometer (2,5 ~ 15) m/s KQT-33K6-4-1769-1:2025 0,35 m/s 2. Burets Burets (100 ~ 5 000) μL (10 ~ 25) mL (50 ~ 100) mL KQT-VO-01:2024 1 μL 9 μL 19 μL 3. Pipet chia độ Graduated pipettes (100 ~ 2000) μL (5 ~ 25) mL KQT-VO-01:2024 1,6 μL 7,7 μL 4. Pipet một mức Single-volume pipettes (0 ~ 5) mL (10 ~ 25) mL (50 ~ 100) mL KQT-VO-01:2024 2 μL 3 μL 10 μL 5. Pippet píttông Pipettes Piston (20 ~ 100) μL (100 ~ 1 000) μL (1000 ~ 5 000) μL (5000 ~ 10 000) μL KQT-VO-01:2024 0,91 μL 0,99 μL 1,13 μL 1,61 μL 6. Bình định mức Volumetric Flasks (10 ~ 25) mL (50 ~ 100) mL (200 ~ 250) mL (500 ~ 1 000) mL 2 000 mL 5 000 mL KQT-VO-01:2024 0,01 mL 0,02 mL 0,08 mL 0,1 mL 0,2 mL 0,8 mL TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Máy đo độ dẫn điện (x) Conductivity meter (5 ~ 2 000) μS/cm KQT-CD-01:2024 3,2 % 2. Máy đo pH (x) pH meter (0 ~ 14) pH KQT-17-20SC-42:2024 0,04 pH DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 1569 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/4 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Phương tiện đo nhiệt độ - độ ẩm không khí Relative Humidity - Temperature Meters (20 ~ 90) % RH (-40 ~ 70) ºC KQT-33K5-4-84-1:2024 2,5 % RH 0,5 oC 2. Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại (x) Infrared Temperature-Measuring Instruments (0 ~ 100) ºC (100 ~ 200) ºC (200 ~ 400) ºC (400 ~ 600) ºC (600 ~ 800) ºC (800 ~ 930) ºC KQT-33K4-4-615:2024 1,5 ºC 2,5 °C 3 °C 4 °C 6 °C 7 °C 3. Tủ ấm, Tủ sấy (x) Incubator, Dry Oven (-40 ~ 200) °C KQT-CHDO-2015:2024 1.3 °C 4. Tủ nhiệt ẩm (x) Temperature & Humidity Chamber (20 ~ 60) % RH (60 ~ 90) % RH (0 ~ 100) °C KQT-CHDO-2015:2024 3,0 % RH 4,0 % RH 0,6 °C 5. Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Thermometer Cặp nhiệt điện K, T (-40 ~ 150) oC (150 ~ 300) oC (300 ~ 650) oC KQT-33K5-4-42-1:2024 Cặp nhiệt điện K, T 0,5 oC 1,4 oC 2,6 oC Cảm biến PT-100 (-40 ~ -20) oC (-20 ~ 150) oC (150 ~ 300) oC (300 ~ 650) oC Cảm biến PT-100 0,5 oC 0,05 oC 0.4 oC 2,5 oC DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 1569 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/4 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Âm thanh – Tần số Field of calibration: Acoustic - Frequency TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Máy đo độ ồn (x) Sound level meter 94 dB và/ and 114 dB tại/ at 1000 Hz KQT-33K3-4-2911-1: 2024 0,60 dB 2. Máy đo tốc độ vòng quay kiểu tiếp xúc (x) Contact Tachometer (250 ~ 4 800) r/min KQT-17-20MA-03: 2024 1,7 r/min 3. Máy đo tốc độ vòng quay kiểu không tiếp xúc (x) Non-Contact Tachometer (60 ~ 600) r/min (600 ~ 96 000) r/min KQT-17-20MA-03: 2024 0,1 r/min 0,9 r/min Chú thích/ Note: - KQT-xx: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed methods; - (x): Hiệu chuẩn tại hiện trường/ Onsite calibration. (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 02 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 02 significance digits. - Trường hợp Công ty TNHH Hiệu chuẩn và Công nghệ Kim Long cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Công ty TNHH Hiệu chuẩn và Công nghệ Kim Long phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Kim Long Calibration and Technologies Company Limited that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Một nhà vật lý chỉ là cách một nguyên tử nhìn chính bản thân mình. "

Niels Bohr

Sự kiện trong nước: Ngày 24-6-1976 tại hội trường Ba Đình lịch sử, kỳ họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất khai mạc trọng thể. Kỳ họp lịch sử này của Quốc hội có một ý nghĩa rất to lớn là: Ngày 2-7-1976, Quốc hội đã quyết định đặt tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự ra đời của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Cách mạng và đời sống xã hội nước ta. Giai đoạn Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới chính thể dân chủ cộng hoà đã kết thúc vẻ vang, giai đoạn Cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước dưới chính thể Cộng hoà xã hội chủ nghĩa bắt đầu. Cả nước ta làm nhiệm vụ chiến lược Cách mạng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và sự quản lý của một nhà nước chung: Nhà nước xã hội chủ nghĩa.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây