Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kiểm tra chất lượng và Thử Nghiệm | |||||||
Laboratory: | Quality Control Testing Department | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần Long Hiệp | |||||||
Organization: | Long Hiep Joint Stock Company | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | |||||||
Field of testing: | Chemical | |||||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Trương Bích Hương | ||||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Trương Bích Hương | Các phép thử được công nhận Accredited tests | ||||||
| Huỳnh Thị Ngọc Hân | |||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 130 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 13/07/2025 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Km 1929, Quốc lộ 1, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, Tỉnh Long An. Km 1929, National Highway 1, Long Hiep Commune, Ben Luc District, Long An Province, Viet Nam. | ||||||||
Địa điểm/Location: Km 1929, Quốc lộ 1, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, Tỉnh Long An. Km 1929, National Highway 1, Long Hiep Commune, Ben Luc District, Long An Province, Viet Nam. | ||||||||
Điện thoại/ Tel: (+84) 272 –3641499 | Fax: (+84) 272 – 3890499 | |||||||
E-mail: bichhuong@longhiep.vn | Website: http://longhiep.vn/ | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thuốc bảo vệ thực vật, dạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm Materials, Semi-Finished products, and Finished products of Pesticides | Xác định hàm lượng Acetamiprid Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Acetamiprid content HPLC/UV-Vis method | 0.052 mg/mL | HD_KS_SKL 01:2008 |
| Xác định hàm lượng Alphacypermethrin Phương pháp GC/ FID Determination of Alphacypermethrin content GC/ FID method | 0.09 mg/mL | HD_KS_SKK 01:2015 | |
| Xác định hàm lượng Buprofezin Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Buprofezin content HPLC/UV-Vis method | 0.012 mg/mL | HD_KS_SKL 03:2007 | |
| Xác định hàm lượng Butachlor Phương pháp GC/ FID Determination of Butachlor content GC/ FID method | 0.08 mg/mL | HD_KS_SKK 02:2007 | |
| Xác định hàm lượng Chlorothalonil Phương pháp GC/ FID Determination of Chlorothalonil content GC/ FID method | 0.12 mg/mL | HD_KS_SKK 68:2016 | |
| Xác định hàm lượng Clothianidin Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Clothianidin content HPLC/UV-Vis method | 0.004 mg/mL | HD_KS_SKL 52:2018 | |
| Xác định hàm lượng Cyhalofop-Butyl phương pháp GC/ FID Determination of Cyhalofop-Butyl content GC/ FID method | 0.1 mg/mL | HD_KS_SKK 05:2015 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật, dạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm Materials, Semi-Finished products, and Finished products of Pesticides | Xác định hàm lượng Cymoxanil Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Cymoxanil content HPLC/UV-Vis method | 0.004 mg/mL | HD_KS_SKL 37:2016 |
| Xác định hàm lượng Cypermethrin Phương pháp GC/ FID Determination of Cypermetthrin content GC/ FID method | 0.12 mg/mL | HD_KS_SKK 06:2007 | |
| Xác định hàm lượng Deltamethrin Phương pháp GC/ FID Determination of Deltamethrin content GC/ FID method | 0.06 mg/mL | HD_KS_SKK 07:2007 | |
| Xác định hàm lượng Diafenthiuron Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Diafenthiuron content HPLC/UV-Vis method | 0.006 mg/mL | HD_KS_SKL 43:2017 | |
| Xác định hàm lượng Diniconazole Phương pháp GC/ FID Determination of Diniconazole content GC/ FID method | 0.007 mg/mL | HD_KS_SKK 53:2018 | |
| Xác định hàm lượng Esfenvalerate Phương pháp GC/ FID Determination of Esfenvalerate GC/ FID method | 0.06 mg/mL | HD_KS_SKK 09:2019 | |
| Xác định hàm lượng Fenitrothion Phương pháp GC/ FID Determination of Fenitrothion content GC/ FID method | 0.14 mg/mL | HD_KS_SKK 20:2007 | |
| Xác định hàm lượng Fenobucarb bằng PP GC Determination of Fenobucarb content GC/ FID method | 0.09 mg/mL | HD_KS_SKK 10:2007 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật, dạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm Materials, Semi-Finished products, and Finished products of Pesticides | Xác định hàm lượng Fenpropathrin Phương pháp GC/ FID Determination of Fenpropathrin content GC/ FID method | 0.21 mg/mL | HD_KS_SKK 48:2010 |
| Xác định hàm lượng Fenvalerate phương pháp GC/ FID Determination of Fenvalerate content GC/ FID method | 0.17 mg/mL | HD_KS_SKK 11:2007 | |
| Xác định hàm lượng Gibberellic acid Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Gibberellic acid content HPLC/UV-Vis method | 0.009 mg/mL | HD_KS_SKL 36:2016 | |
| Xác định hàm lượng Hexaconazole Phương pháp GC/ FID Determination of Hexaconazole content GC/ FID method | 0.067 mg/mL | HD_KS_SKK 12:2007 | |
| Xác định hàm lượng Imidacloprid Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Imidacloprid content HPLC/UV-Vis method | 0.018 mg/mL | HD_KS_SKL 12:2007 | |
| Xác định hàm lượng Iprodione Phương pháp GC/ FID Determination of Iprodione content GC/ FID method | 0.13 mg/mL | HD_KS_SKK 44:2007 | |
| Xác định hàm lượng Lambda-Cyhalothrin Phương pháp GC/ FID Determination of Lambda-Cyhalothrin content GC/ FID method | 0.22 mg/mL | HD_KS_SKK 73:2017 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật, dạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm Materials, Semi-Finished products, and Finished products of Pesticides | Xác định hàm lượng Mancozeb Phương pháp chuẩn độ Determination of Mancozeb content titration method | - | HD_KS_CĐ 01:2020 |
| Xác định hàm lượng Metalaxyl Phương pháp GC/ FID Determination of Metalaxyl content GC/ FID method | 0.26 mg/mL | HD_KS_SKK 15:2007 | |
| Xác định hàm lượng Metazosulfuron Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Metazosulfuron content HPLC/UV-Vis method | 0.015 mg/mL | HD_KS_SKL 56:2018 | |
| Xác định hàm lượng Methoxyfenozide Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Methoxyfenozide content HPLC/UV-Vis method | 0.01 mg/mL | HD_KS_SKL 39:2016 | |
| Xác định hàm lượng Naphthalene Acetic Acid (NAA) Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Naphthalene Acetic Acid (NAA) content HPLC/UV-Vis method | 0.0003 mg/mL | HD_KS_SKL 30:2015 | |
| Xác định hàm lượng Paclobutrazole Phương pháp GC/ FID Determination of Paclobutrazole content GC/ FID method | 0.09 mg/mL | HD_KS_SKK 52:2008 | |
| Xác định hàm lượng Penoxsulam Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Penoxsulam content HPLC/UV-Vis method | 0.142 mg/mL | HD_KS_SKL 17:2007 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật, dạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm Materials, Semi-Finished products, and Finished products of Pesticides | Xác định hàm lượng Permethrin Phương pháp GC/ FID Determination of Permethrin content GC/ FID method | 0.12 mg/mL | HD_KS_SKK 16:2007 |
| Xác định hàm lượng Propiconazole Phương pháp GC/ FID Determination of Propiconazole content GC/ FID method | 0.19 mg/mL | HD_KS_SKK 18:2007 | |
| Xác định hàm lượng Pyrazosulfuron-Ethyl Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Pyrazosulfuron-Ethyl content HPLC/UV-Vis method | 0.045 mg/mL | HD_KS_SKL 13:2016 | |
| Xác định hàm lượng Pyridalyl Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Pyridalyl content HPLC/UV-Vis method | 0.010 mg/mL | HD_KS_SKL 50:2018 | |
| Xác định hàm lượng Quinclorac Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Quinclorac content HPLC/UV-Vis method | 0.022 mg/mL | HD_KS_SKL 07:2007 | |
| Xác định hàm lượng Sulfur Phương pháp chuẩn độ Determination of Sulfur content Titration method | HD_KS_CĐ 02:2020 | ||
| Xác định hàm lượng Tricyclazole Phương pháp HPLC/ UV-Vis và phương pháp GC/FID Determination of Tricyclazole content HPLC/UV-Vis & GC/ FID method | 0.023 mg/mL | HD_KS_SKL 11:2007 | |
| Xác định hàm lượng Validamycin Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Validamycin content HPLC/UV-Vis method | 0.29 mg/mL | HD_KS_SKL 09:2007 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật, dạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm Materials, Semi-Finished products, and Finished products of Pesticides | Xác định hàm lượng Zineb Phương pháp chuẩn độ Determination of Zineb content Titration method | HD_KS_CĐ 03:2020 | |
| Xác định hàm lượng Isoprocarb & Fenobucarb Phương pháp GC/ FID Determination of Isoprocarb & Fenobucarb content GC/ FID method | Isoprocarb: 0.09 mg/mL Fenobucarb: 0.12 mg/mL | HD_KS_SKK 29:2015 | |
| Xác định hàm lượng Difenoconazole & Propiconazole Phương pháp GC/ FID Determination of Difenoconazole & Propiconazole content GC/ FID method | Difenoconazole: 0.15mg/mL Propiconazole: 0.05mg/mL | HD_KS_SKK 36: 2008 | |
| Xác định hàm lượng Fenitrothion & Fenpropathrin Phương pháp GC/ FID Determination of Fenitrothion & Fenpropathrin content GC/ FID method | Fenitrothion: 0.09 mg/mL Fenpropathrin: 0.02 mg/mL | HD_KS_SKK 45:2010 | |
| Xác định hàm lượng Azoxystrobin & Difenoconazole Phương pháp GC/ FID Determination of Azoxystrobin & Difenoconazole content GC/ FID method | Azoxystrobin: 0.012 mg/mL Difenoconazole: 0.012 mg/mL | HD_KS_SKK 65:2019 | |
| Xác định hàm lượng Azoxystrobin & Propiconazole Phương pháp GC/ FID Determination of Azoxystrobin & Propiconazole content GC/ FID method | Azoxystrobin: 0.009 mg/mL Propiconazole: 0.012 mg/mL | HD_KS_SKK 69:2016 | |
| Xác định hàm lượng Azoxystrobin & Fenoxanil Phương pháp GC/ FID Determination of Azoxystrobin & Fenoxanil content GC/ FID method | Azoxystrobin: 0.007 mg/mL Fenoxanil: 0.011 mg/mL | HD_KS_SKK 72:2017 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật, dạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm Materials, Semi-Finished products, and Finished products of Pesticides | Xác định hàm lượng Chlorpyrifos & Carbosulfan Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Chlorpyrifos & Carbosulfan content HPLC/UV-Vis method | Chlorpyrifos: 0.015 mg/mL Carbosulfan: 0.003 mg/mL | HD_KS_SKL 40:2016 |
| Xác định hàm lượng Nitenpyram & Pymetrozine Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Nitenpyram & Pymetrozine content HPLC/UV-Vis method | Nitenpyram: 0.011 mg/mL Pymetrozine: 0.019 mg/mL | HD_KS_SKL 53:2018 | |
| Xác định khối lượng riêng Determination of Density | - | HD_KS_HL 01:2016 | |
| Xác định độ bền nhũ tương Determination of Emulsion Stability | - | HD_KS_HL 02:2019 | |
| Xác định tỷ suất lơ lửng Determination of Suspensibility | - | TCVN 8050:2016 | |
| Xác định độ thấm ướt Determination of Wettability | - | TCVN 8050:2016 | |
| Xác định giá trị pH Determination of pH | - | CIPAC METHOD MT 75.3:2016 | |
| Kiểm tra độ bền lưu trữ Determination of Storage stability
| - | TCVN 8050:2016 TCVN 8382:2010 | |
| Xác định độ bền pha loãng Determination of Solution stability | - | TCVN 9476:2012 | |
| Xác định độ bền phân tán Determination of Dispersion stability | - | TCVN 8750:2014 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật, dạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm Materials, Semi-Finished products, and Finished products of Pesticides | Xác định độ bọt Determination of Persistent foam | - | TCVN 8050:2016 |
| Xác định hàm lượng Oxolinic acid Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determinatio Oxolinic acid content HPLC/UV-Vis method | 0.1% W/W | HD_KS_SKL 44:2017 | |
| Xác định hàm lượng Metominostrobin Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determination of Oxolinic acid content HPLC/UV-Vis method | 0.1% W/W | HD_KS_SKL 70:2021 | |
| Xác định hàm lượng Bentazone Phương pháp HPLC/ UV-Vis Determinatio Bentazone content HPLC/UV-Vis method | 0.1% W/W | HD_KS_SKL 69:2021 | |
| Xác định hàm lượng Hexaconazole & Tricyclazole phương pháp GC/FID Determination of Hexaconazole & Tricyclazole content GC/ FID method | Hexaconazole: 1.0% (w/w) Tricyclazole: 1.0 % (w/w) | HD_KS_SKK 46:2008 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đại trượng phu dung người chứ không nên để người dung. "
Chu Hy
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.