Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Kiểm tra chất lượng sản phẩm | ||||||
Laboratory: | Products Quality Control Department | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần DAP - VINACHEM | ||||||
Organization: | DAP-VINACHEM JOINT STOCK COMPANY | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||||
Field of testing: | Chemical | ||||||
Người quản lý: | Nguyễn Mạnh Hùng | ||||||
Laboratory manager: | Nguyen Manh Hung | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Nguyễn Mạnh Hùng | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||
| Nguyễn Tiến Lực | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 700 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 3 năm kể từ ngày ký | |||||||
Địa chỉ/ Address: Lô N5.8, Khu công nghiệp Đình Vũ, thuộc khu kinh tế Đình Vũ, Cát Hải, Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam | |||||||
Lot N5.8, Dinh Vu Industrial park, belonging to Dinh Vu, Cat Hai Economic Zone, Dong Hai 2 Ward, Hai An District, Hai Phong City, Viet Nam | |||||||
Địa điểm/Location: Lô N5.8, Khu công nghiệp Đình Vũ, thuộc khu kinh tế Đình Vũ, Cát Hải, Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam | |||||||
Lot N5.8, Dinh Vu Industrial park, belonging to Dinh Vu, Cat Hai Economic Zone, Dong Hai 2 Ward, Hai An District, Hai Phong City, Viet Nam | |||||||
Điện thoại/ Tel: (84-204)3854538 | Fax: (84-204) 3855018 | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: damhabac.com.vn | ||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Quặng Apatit Apatite ore | Xác định độ ẩm Phương pháp trọng lượng Determination of moistrure Gravimetric method | (5 ~ 25)% | TCVN 180:2009 |
| Xác định hàm lượng P205 Phương pháp trọng lượng Determination of P205 content Gravimetric method | (5 ~ 35)% | TCVN 180:2009 | |
| Lưu huỳnh Sulphur | Xác định độ ẩm Phương pháp trọng lượng Determination of moisture Gravimetric method | (0,1 ~ 5)% | TCCS 01:2020 |
| Than đá Hard coal | Xác định hàm lượng ẩm toàn phần Phương pháp trọng lượng Determination of total moistrure Gravimetric method | (5 ~ 15)% | TCVN 172:2019 ISO 589:2008 |
| Phân bón DAP DAP Fertilizer | Xác định độ ẩm Phương pháp trọng lượng Determination of moisture Gravimetric method | (0,5 ~ 5)% | TCVN 8856:2018 |
| Phân bón Fertilizer | Xác định nước (tự do) Phương pháp sấy chân không Determination of Water (free) Vacuum desiccation method | (0,5 ~ 5)% | AOAC 965.08 |
| Xác định Nitơ tổng số Phương pháp chưng cất chuẩn độ Determination of total nitrogen Titration distillation method | (5,0 ~ 25)% | TCVN 8557:2010 | |
| Xác định P2O5 hữu hiệu Phương pháp trắc quang Determination of available P2O5 Photometric method | (5,0 ~ 50)% | TCVN 8559:2010 | |
| Xác định P2O5 hữu hiệu Phương pháp trọng lượng Determination of available P2O5 Gravimetric method | (5,0 ~ 50)% | AOAC 993.31 | |
| Phân bón Fertilizer | Xác định hàm lượng P2O5 Phương pháp trọng lượng quinoline phosphomolybdate Determination of P2O5 content Quinolinephosphomolybdate gravimetric method | (5,0 ~ 50)% | ISO 6598:1985 |
| Axit sunphuric Sulphuric acid | Xác định hàm lượng H2SO4 Phương pháp chuẩn độ Determination of H2SO4 content Titration method | (5,0 ~ 99)% | TCVN 5719-2:2009 |
| Axit photphoric Phosphoric acid | Xác định hàm lượng P2O5 Phương pháp trọng lượng Determination of P2O5 content Gravimetric method | (5,0 ~ 60)% | TCCS 02:2020 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thậm chí một hành động tử tế nhỏ bé cũng có thể tạo nên sự khác biệt lớn lao trong thế giới của người khác. "
Katrina Mayer
Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1965, 10 vạn nhân dân ở quận Bình Sơn, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi biểu tình kéo đến trụ sở quân đội Mỹ và tay sai đòi chấm dứt ném bom, chấm dứt khủng bố. Bọn địch dùng súng bắn vào đoàn biểu tình làm chết và bị thương 11 người. Đây là cuộc biểu tình lớn nhất và quyết liệt nhất của nhân dân Quảng Ngãi từ trước đến 1965.