Phòng Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm

Số hiệu
VILAS - 792
Tên tổ chức
Phòng Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm
Địa điểm công nhận
- Đường số 4, KCN Long Thành, xã Tam Anh, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:23 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
09-05-2024
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm
Laboratory: Product Quality Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Dây và Cáp SACOM
Organization: SACOM Wires and Cables Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronics
Người quản lý/ Laboratory manager: Trương Bá Huấn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trương Bá Huấn Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Võ Việt Quốc
Số hiệu/ Code : VILAS 792
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 09/05/2024
Địa chỉ/ Address : Đường số 4, KCN Long Thành, xã Tam Anh, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Địa điểm/Location : Đường số 4, KCN Long Thành, xã Tam Anh, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Điện thoại/ Tel : (02513)514989 Fax: (02513)514987
E-mail : [email protected] Website: sacom.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical – Electronics
STT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Cáp sợi quang Optical cable Thử khả năng chịu mài mòn Abrasion test Đến/ to 5 N IEC 60794-1-21-E2:2015
Thử khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp Withstand voltage test for sheath Đến/ to 15 kV AC SCD/PTN/TCCS-01:2023
Ghi chú/Note: - IEC: International Electrotechnical Commission - SCD/PTN/TCCS: Tiêu chuẩn do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory-developed standard DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: 328.2021/QĐ - VPCNCL ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/5 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm Laboratory: Product Quality Testing Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Dây và Cáp SACOM Organization: SACOM Wires and Cables Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic Người quản lý / Laboratory manager: Trương Bá Huấn Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Trương Bá Huấn Các phép thử được công nhận/ All accredited tests 2. Võ Việt Quốc Số hiệu/ Code: VILAS 792 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 09/05/2024 Địa chỉ/ Address: Đường số 4, KCN Long Thành, xã Tam Anh, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Địa điểm /Location: Đường số 4, KCN Long Thành, xã Tam Anh, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Điện thoại/ Tel: (02513)514989 Fax: (02513)514987 E-mail: [email protected] Web: sacom.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 792 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/5 Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Cáp quang Optical cable Thử khả năng chịu lực căng Tensile performance test Lực kéo max/ max force: 100 kN IEC 60794-1-21:2015 (Method E1) 2. Thử khả năng chịu nén Crush test Lực nén max/ max force: 5000 N Kích thước nén/ size: 10x10 mm IEC 60794-1-21:2015 (Method E3) 3. Thử khả năng chịu va đập Impact test Số cột va đập/ Column number: 1 Tải trọng va đập/ weights: 4 kg + Chiều cao va đập lớn nhất/ max height: 0,5 m IEC 60794-1-21:2015 (Method E4) 4. Thử khả năng chịu uốn lặp lại Repeated bending test Lực uốn max/ max force: 200 N Góc uốn/ angle: - 900 ~ +900 IEC 60794-1-21:2015 (Method E6) 5. Thử khả năng chống xoắn Torsion test Lực xoắn/ Torsion force: 200 N Góc xoắn/ Torsion angle: -180 ~ +1800 Chiều dài xoắn tối đa/ Maximum twisted length: 4 m IEC 60794-1-21:2015 (Method E7) 6. Thử khả năng chịu uốn cong Bending test Đường kính trục/ Cylinder diameter: (200 ~ 300) mm IEC 60794-1-21:2015 (Method E11) 7. Thử chất điền đầy Compound flow (Drip) test Nhiệt độ max/ max temperature: 250 0C IEC 60794-1-21:2015 (Method E14) 8. Thử khả năng chịu nhiệt Temperature cycling test Nhiệt độ/ Temperature: (-30 ~ 80) 0C Độ ẩm/ Humidity: (20 ~ 98) % IEC 60794-1- 211:2021 9. Thử khả năng chống thấm Water penetration test Cao/ Hight: 1 m IEC 60794-1- 211:2021 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 792 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/5 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 10. Sợi quang Optical fibre Đo suy hao Phương pháp tán xạ ngược Measurement of attenuation Backscattering method Bước sóng/ wavelength 1310; 1383; 1550; 1625 nm IEC 60793-1-40:2019 11. (Method C) Đo chiều dài sợi quang Phương pháp tán xạ ngược Measurement of length Backscattering method Phạm vi đo/measurement range: 380 km 12. Xác định điểm suy hao đột biến Determination of point discontinuity ≥ 0,02 dB 13. Đo tán sắc:  Bước sóng tán sắc tại điểm không  Độ dốc tán sắc tại điểm không  Hệ số tán sắc Measurement of chromatic dispersion:  Zero dispersion wavelength  Zero dispersion slope  Dispersion coefficient (1300 ~ 1324) nm ≤ 0,92 ps/(nm2.km) ≤ 3,5 ps/(nm.km) tại bước sóng/at wavelength 1310 nm ≤ 18 ps/(nm.km) tại bước sóng/at wavelength 1550 nm IEC 60793-1-42:2013 (Method A) 14. Thử nghiệm đường kính trường mode Mode field diameter test (8,2 ~ 9,6) μm tại bước sóng/ at wavelength 1310 nm IEC 60793-1-45:2017 (8 ~ 11) μm tại bước sóng/ at wavelength 1550 nm 15. Thử nghiệm suy hao uốn cong Macrobending attenuation test ≤ 0,1 dB tại bước sóng/ at wavelength 1625 nm IEC 60793-1-47:2017 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 792 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/5 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 16. Dây đồng tròn < 25 mm Copper round wire < 25 mm Xác định kích thước Determination of dimension 0,001 mm/ (0,001 ~ 25) mm JIS C 3002:1992 (Clause 4) 17. Đo điện trở / điện trở suất một chiều ở 20 ºC Measurement resistance/ resistivity 20 °C 0,1  (0 ~ 30) k JIS C 3002:1992 (Clause 6) 18. Đo suất kéo đứt Measurement tensile strength 0,1 N/ (0,1 ~ 5000) N JIS C 3002:1992 (Clause 5) 19. Đo độ dãn dài Measurement elongation (0,2~ 100) % 20. Dây đồng tròn tráng men < 25 mm Enamelled round Copper wire < 25 mm Xác định kích thước Determination of dimension 0,001 mm/ (0,001 ~ 25) mm IEC 60851- 2:2009+A1:2015+A2:2019 (Test 4) JIS C 3216-2:2011 (Clause 3) 21. Thử điện áp đánh thủng Breakdown voltage test 1 V/ (1 ~ 15 kV) IEC 60851-5:2008+A1:2011 (Test 13) JIS C 3216-5:2011 (Clause 4) 22. Thử tính kháng mềm dính của dây Resistance to cut-through test - IEC 60851-6:2012 (Test 10) JIS C 3216-6:2011 (Clause 4) 23. Thử tính hàn được Solderability test - IEC 60851- 4:1996+A1:1997+A2:2005 (Test 17) JIS C 3216-4:2011 (Clause 5) 24. Đo điện trở một chiều ở 20 ºC Measurement resistance at 20 °C 0,1 / (2mm ~ 20k) IEC 60851-5:2008+A1:2011 (Test 5) JIS C 3216-5:2011 (Clause 3) 25. Xác định độ dãn dài Determination of elongation (0,2~ 100) % IEC 60851-3:2009+A1:2013 (Test 6) JIS C 3216-3:2011 (Clause 3) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 792 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/5 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 26. Cáp cách điện bằng Polyvinyl chlorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750V Xác định cấu tạo: • Số sợi dẫn • Phân loại ruột dẫn • Đường kính ruột dẫn Determination of construction: • Number of wires • Classification of conductor • Diameter of conductor - TCVN 6610-1:2014 (IEC 60227-1:2007) TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003) TCVN 6610-3:2000 (IEC 60227-3:1997) TCVN 6610-4:2000 (IEC 60227-4:1992) 27. Đo chiều dày cách điện Measurement thickness of insulation 0,001 mm/ (0,001 ~ 100) mm TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003) 28. Đo điện trở 1 chiều của 1km dây dẫn ở 20 oC Measurement DC resistance of 1 km conductor at 20 oC 0,1  (0,001 ~ 30) k TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2007) 29. Đo suất kéo đứt cách điện Measurement tensile strength of insulation 0,1 N/ (0,1 ~ 5000) N TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001) 30. Độ giãn dài cách điện Measurement elongation of insulation (0,2~ 100) % 31. Thanh đồng Bus bar Bus bar copper Xác định kích thước Determination of dimension 0,01 mm/ (0,01 ~ 300 mm) JIS H 3140:2012 (Clause 6) 32. Đo độ dẫn điện ở 20 0C Measurement of electric conductivity at 20 0C - JIS H 3140:2012 (Clause 8.4) Ghi chú / Notes: - ITU: Liên minh viễn thông quốc tế/ International Telecommunication Union - IEC : International Electrotechnical Commission - JIS : Japanese Industrial Standards
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thiên nhiên dùng trí tưởng tượng của con người để nâng tác phẩm sáng tạo của mình lên những tầm cao mới. "

Luigi Pirandello

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây