Phòng Kiểm tra Chất lượng nước

Số hiệu
VILAS - 449
Tên tổ chức
Phòng Kiểm tra Chất lượng nước
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 249 Tôn Đức Thắng, Quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
08-02-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm/ Phòng Kiểm tra Chất lượng nước
Laboratory: Water quality control Department
Cơ quan chủ quản/ Công ty Cổ phần Cấp nước Hải phòng
Organization: Hai phong Water supply Company
Lĩnh vực thử nghiệm/ Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Ngô Quỳnh Hoa
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trần Văn Dương Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Cao Văn Quý
Ngô Quỳnh Hoa
Nguyễn Thị Ngọc Loan
Số hiệu/ Code: VILAS 449
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/ 02/ 2026
Địa chỉ/ Address: Số 54 Đinh Tiên Hoàng, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng No. 54 Dinh Tien Hoang Street, Hong Bang district, Hai Phong city, Vietnam
Địa điểm/Location: Số 249 Tôn Đức Thắng, Quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng No. 249 Ton Duc Thang Street, Le Chan District, Hai Phong city, Vietnam
Điện thoại/ Tel: 02253.835602 Fax: 02253.823748
E-mail: [email protected] Website: www.capnuochaiphong.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước sạch, nước mặt. Domestic water, Surface water. Kiểm tra và xác định độ mầu Examination and determination of colour 6 mg/LPt TCVN 6185 : 2015 (ISO 7887 : 1994)
Xác định tổng canxi và magiê. Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium. EDTA titrimetric method 6,0 mgCaCO3/L TCVN 6224 : 1996 (ISO 6059 : 1984)
Xác định clorua – Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị Cromat (phương pháp MO) Determination of Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) 5,0 mg Cl-/L TCVN 6194 : 1996 (ISO 9297 : 1989)
Xác định chỉ số Pemanganat Determination of Permanganate index 0,6 mgO2/L TCVN 6186 : 1996 (ISO 8467 : 1993)
Xác định Mangan Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim Determination of manganese Formaldoxime spectrometric method 0,02 mg/L TCVN 6002 : 1995 (ISO 6333 : 1986)
Xác định Nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng Axit Sunfosalixylic Determination of nitrate. Spectrometric method using sulfosalicylic acid 0,04 mg/L TCVN 6180 : 1996 (ISO 7890 - 3 : 1988)
Xác định pH Determination of pH (2 ~ 12) TCVN 6492 : 2011 (ISO 10523 : 2008)
Xác định Độ đục Determination of turbidity 0,12 NTU SMEWW 2130B – 23rd E (2017)
Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitrite Molecular absorption Spectrometric method 0,01 mg/L TCVN 6178 : 1996 (ISO 6777 : 1984)
Nước sạch, nước mặt. Domestic water, Surface water. Xác định sắt. Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - Phenantrolin Determination of iron. Spectrometric method using 1,10 phenantrolin. 0,05 mg/L TCVN 6177 : 1996 (ISO 6332 : 1988)
Xác định Amoni. Phần 1: phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay. Determination of Amonium. Part 1: Manual spectrometric method 0,03 mg/L TCVN 6179 -1 : 1996 (ISO 7150 - 1 : 1984)
Nước sạch Domestic water Xác định tổng chất rắn hòa tan Phương pháp sấy khô ở 1800C Determination of total dissolved solids Dried at 1800C method 10,0 mg/L SMEWW 2540C – 23rd E (2017)
Xác định Sunfat. Phương pháp độ đục Determination of sunfate. Turbidimetric method 5,00 mg/L SMEWW 4500 – SO42- E - 23rd E (2017)
Nước mặt Surface water Xác định hàm lượng cặn lơ lửng Phương pháp sấy khô ở 103 - 1050C Determination of total suspended solids Dried at 103 - 1050C method 5,0 mg/L SMEWW 2540D – 23rdE (2017)
Xác định nhu cầu ô xi hóa học (COD). Phương pháp chuẩn độ Determination of Chemical oxygen Demand (COD). Closed reflux, Titrimetric method 15,0 mg/L SMEWW 5220C – 23rd E (2017)
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước sạch, nước mặt. Domestic water, Surface water. Phát hiện và định lượng coliform tổng số Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Standard Total Coliform Membrane Filter Procedure 1 CFU/100mL SMEWW 9222B - 23rd E (2017)
Phát hiện và định lượng Fecal coliform Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Fecal Coliform Membrane Filter Procedure 1 CFU/100mL SMEWW 9222D - 23rd E (2017)
Ghi chú/ Note:
  • SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự trì trệ sinh ra nghi ngờ và sợ hãi. Hành động sinh ra lòng tự tin và can đảm. Nếu bạn muốn chinh phục nỗi sợ, đừng ngồi ở nhà và nghĩ về điều đó. Hay ra ngoài và bận rộn. "

Dale Carnegie

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây