Phòng Kiểm tra chất lượng

Số hiệu
VILAS - 970
Tên tổ chức
Phòng Kiểm tra chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông - TNHH
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- TS509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
15-11-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kiểm tra chất lượng
Laboratory: Quality Control Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông - TNHH
Organization: Phuong Dong Pharmaceutical and Trading Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Vũ Thị Nam Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
La Văn Định Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Văn Điệp
Vũ Thị Nam
Số hiệu/ Code: VILAS 970 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 15/11/2025 Địa chỉ/ Address: TS509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh Đia điểm/ Location: TS509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh Điện thoại/ Tel: (+84) 243 3650 448 Fax: (+84) 243 3650 448 E-mail: [email protected] Website: trungtamkiemnghiem.vn Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ (dạng rắn) Health supplement (solid) Xác định hàm lượng vitamin B9 Phương pháp HPLC Determination of vitamin B9 content HPLC method 0,02mg/g HP.QT37.01 (2016)
Xác định hàm lượng vinpocetin Phương pháp HPLC Determination of vinpocetin content HPLC method 0,5 mg/g HP.QT37.11 (2016)
Xác định hàm lượng glucosamin Phương pháp HPLC Determination of glucosamin content HPLC method 4 mg/g HP.QT37.13 (2016)
Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ (dạng rắn, dạng dầu) Health supplement (solid, oil) Xác định hàm lượng vitamin E Phương pháp HPLC Determination of vitamin E content HPLC method Dạng rắn/Solid: 1,0 mg/g Dạng dầu/Oil: 0,5 mg/g HP.QT37.06 (2016)
Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ Health supplement Xác định hàm lượng vitamin B1 Phương pháp HPLC Determination of vitamin B1 content HPLC method Dạng rắn/Solid: 0,125 mg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,02 mg/mL Dạng dầu/Oil: 0,1 mg/g HP.QT37.04 (2016)
Xác định hàm lượng vitamin B2 Phương pháp HPLC Determination of vitamin B2 content HPLC method Dạng rắn/Solid: 0,1 mg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,02 mg/mL Dạng dầu/Oil: 0,1 mg/g HP.QT37.04 (2016)
Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ Health supplement Xác định hàm lượng vitamin B6 Phương pháp HPLC Determination of vitamin B6 content HPLC method Dạng rắn/Solid: 0,125 mg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,02 mg/mL Dạng dầu/Oil: 0,1 mg/g HP.QT37.04 (2016)
Xác định hàm lượng vitamin B3 Phương pháp HPLC Determination of vitamin B3 content HPLC method Dạng rắn/Solid: 0,2 mg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,04 mg/mL Dạng dầu/Oil: 0,2 mg/g HP.QT37.04 (2016)
Xác định hàm lượng Lysine Phương pháp HPLC Determination of lysine content HPLC method Dạng rắn/Solid: 5,0 mg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,5 mg/mL Dạng dầu/Oil: 5,0 mg/g HP.QT37.12 (2016)
Xác định hàm lượng Vitamin C Phương pháp HPLC Determination of vitamin C content HPLC method Dạng rắn/Solid: 1,0 mg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,4 mg/mL Dạng dầu/Oil: 1,0 mg/g HP.QT37.15 (2018)
Xác định hàm lượng Arginine Phương pháp HPLC Determination of Arginine content HPLC method Dạng rắn/Solid: 2,0 mg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,4 mg/mL Dạng dầu/Oil: 4,0 mg/g HP.QT37.14 (2017)
Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp AAS-F Determination of iron (Fe) content Flame-AAS method Dạng rắn/Solid: 0,01 mg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,013 mg/mL Dạng dầu/Oil: 0,01 mg/g AA.QT37.04 (2018)
Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ Health supplement Xác định hàm lượng kẽm (Zn) Phương pháp AAS-F Determination of Zn content Flame-AAS method Dạng rắn/Solid: 0,043 mg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,013 mg/mL Dạng dầu/Oil: 0,037 mg/g AA.QT37.08 (2018)
Xác định hàm lượng Canxi (Ca) Phương pháp AAS-F Determination of Calcium (Ca) content Flame-AAS method Dạng rắn/Solid: 0,323 mg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,062 mg/mL Dạng dầu/Oil: 0,128 mg/g AA.QT37.05 (2018)
Xác định hàm lượng Mangan (Mn) Phương pháp AAS-F Determination of Manganese (Mn) content Flame-AAS method Dạng lỏng/Liquid: 0,046 mg/mL Dạng dầu/Oil: 0,12 mg/g AA.QT37.07 (2018)
Xác định hàm lượng Magie (Mg) Phương pháp AAS-F Determination of Magnesium (Mg) content Flame-AAS method Dạng rắn/Solid: 0,02 mg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,005 mg/mL Dạng dầu/Oil: 0,02 mg/g AA.QT37.06 (2018)
Xác định hàm lượng chì (Pb) Phương pháp AAS-GF Determination of lead (pb) content Graphite-AAS method Dạng rắn/Solid: 0,115 µg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,023 µg/mL Dạng dầu/Oil: 0,097 µg/g AA.QT37.01 (2018)
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) Phương pháp AAS-GF Determination of Cadmium (Cd) content Graphite-AAS method Dạng rắn/Solid: 0,021 µg/g Dạng lỏng/Liquid: 0,0006 µg/mL Dạng dầu/Oil: 0,022 µg/g AA.QT37.02 (2018)
Ghi chú / Notes:
  • AA.QT37: phương pháp thử do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory’s developed method
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, nguyên liệu sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khoẻ Health supplement, material for health supplement Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms Colony count technique at 300C by the pour plate technique 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015
Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C kỹ thuật cấy trang Enumeration of microorganisms Colony count technique at 300C by the surface plating technique 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 4884-2:2015
Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliform Colony count technique 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 6848:2007
Định lượng nấm men nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 10 CFU/g TCVN 8275-2:2010
Định lượng nấm men nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 1 CFU/mL TCVN 8275-1:2010
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu thương là sức mạnh chữa lành lớn nhất mà tôi biết. Tình yêu thương thậm chí có thể chữa lành những ký ức sâu sắc và đau đớn nhất vì tình yêu thương mang đến ánh sáng của sự thấu hiểu tới những góc tăm tối nhất trong trái tim và tâm hồn ta. "

Louise Hay

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây