Phòng Kiểm tra Chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1086
Tên tổ chức
Phòng Kiểm tra Chất lượng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 44 Đường Yên Phụ, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Hà Nội
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
22-01-2027
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 01 năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kiểm tra Chất lượng Laboratory: Quality Control Department Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Một thành viên Nước sạch Hà Nội Organization: Ha Noi Water Limited Company (Hawaco Co.,Ltd) Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý/ Laboratory manager: Bùi Anh Thư Số hiệu/ Code: VILAS 1086 Hiệu lực công nhận/ period of validation: Kể từ ngày /01/ 2024 đến ngày /01/2027 Địa chỉ / Address: 44 Đường Yên Phụ, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Hà Nội Địa điểm / Location: 44 Đường Yên Phụ, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Hà Nội Điện thoại/ Tel: 024 3716 4243 Fax: E-mail: [email protected] Website: www.hawacom.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1086 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Nước sạch nước ngầm nước mặt Domestic water underground water surface water Xác định mùi vị Determination of Threshold Oder HAWACOM.L.G.C.M.01 (Ref: SMEWW 2150: 2023 TCVN 9719:2013) 2. Xác định Độ đục Determination of Tubidity (0.1 ~20) NTU SMEWW 2130:2023 3. Xác định pH Determination of pH 2 ~12 TCVN 6492:2011 (ISO 10523: 008) 4. Xác định tổng số canxi và magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method 5 mg/L TCVN 6224:1996 SMEWW 2340 C:2023 5. Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat Phương pháp Mo Determination of chloride. Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) 5 mg/L TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) 6. Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of Permanganate index Titration method 0,3 mg/L TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993) 7. Xác định hàm lượng sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of Iron. Spectrophotometric method using 1,10-phenantrolin 0,05 mg/L TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) SMEWW 3500 Fe B:2023 8. Xác định độ màu Phương pháp đo quang Determination of Color Spectrophotometric – Single – Wavelength Method 5 TCU SMEWW 2120C:2023 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1086 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 9. Nước sạch nước ngầm nước mặt Domestic water underground water surface water Xác định hàm lượng Clo dư tự do Phương pháp chuẩn độ Determination of free Chlorine DPD Ferrous Titrimetric Method 0,10 mg/L SMEWW 4500 Cl – F:2023 10. Xác định hàm lượng Nitrite (NO2-) Phương pháp đo quang Determination of nitrite content Spectrophotometric – Single – Wavelength Method 0,04 mg/L TCVN 6178:1996 (ISO 6777 : 1984) SMEWW 4500 NO2- B : 2023 11. Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp GF-AAS Determination of Arsenic (As) GF-AAS method 5,5 μg/L SMEWW 3113B:2023 12. Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp F-AAS Determination of Manganese content F-AAS method 0,05 mg/L SMEWW 3111 B:2023 13. Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp GF-AAS Determination of Manganese content GF-AAS method 6,0 μg/L SMEWW 3113B:2023 Ghi chú/Note: SMEWW: Standard method for Water and Wastwater DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1086 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of Testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Nước sạch Domestic water Định lượng Coliform tổng số Phương pháp màng lọc Enumeration of Total Coliform Membrane filtration method TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308 -1:2014) 2. Định lượng E.coli Phương pháp màng lọc Enumeration of E.coli Membrane filtration method 3. Định lượng Staphylococcus aureus (Tụ cầu vàng) Phương pháp màng lọc (quy trình 6.a) Enumeration of Staphylococcus aureus Membrane filtration method (6.a procedure) SMEWW 9213-B: 2023 4. Định lượng Pseudomonas aeruginosa (Trực khuẩn mủ xanh) Phương pháp màng lọc Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Membrane filtration method TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010) 5. Nước uống đóng chai Bottled water Định lượng Coliform tổng số Phương pháp màng lọc Enumeration of Total Coliform Membrane filtration method TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308 -1:2014) 6. Định lượng E.coli Phương pháp màng lọc Enumeration of E.coli Membrane filtration method 7. Định lượng Pseudomonas aeruginosa (Trực khuẩn mủ xanh) Phương pháp màng lọc Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Membrane filtration method TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010) Ghi chú/Note: SMEWW: Standard method for Water and Wastwater
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
4
Thứ sáu
tháng 6
10
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Giáp Tuất
giờ Giáp Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Dậu (17-19) , Hợi (21-23)

"Hỏi rằng, có khi nào trong đời, con người ta lại thôi thúc tiến lên hơn là lúc đứng trước đèn đỏ giao thông. "

H. D. Suyt

Sự kiện khác: Mari Quiri sinh ngày 7-11-1867 tại vacsava, Ba Lan. Bà học Đại học ở Paris. Nǎm 1893 bà đỗ cử nhân vật lý. Nǎm 1894 đỗ thứ nhì cử nhân toán học. Nǎm 1898 bà cùng với chồng là nhà Bác học Pie Quiri đã phát hiện ra nguyên tố phóng xạ lớn mà ông bà đặt tên là Pôlôni, là nguyên tố mang tên quê hương Ba Lan của bà. Sau đó ông bà lại khám phá ra chất phóng xạ Rađi và sự tách ly được chất này từ một tấn quặng. Nǎm 1903, Viện Hàn Lâm khoa học Thụy Điển tặng ông bà giải thưởng Nôben về Vật lý và trường đại học Paris tặng Mari Quiri danh hiệu Tiến sĩ khoa học vật lý hạng xuất sắc. Nǎm 1911 Mari Quiri được tặng giải thưởng Nôben lần thứ hai. Nǎm 1914 bà được bổ nhiệm làm Giám đốc Viện Rađiom. Đây là cơ sở đầu tiên trên thế giới sử dụng chất phóng xạ Rađi để điều trị bệnh ung thư. Sau đó bà được bầu vào Viện Hàn lâm Y học Pháp, Phó chủ tịch Uỷ ban quốc tế hợp tác trí thức. Mari Quiri mất ngày 4-7-1934. Mặc dầu thời gian đã trôi đi, biết bao các phát minh khoa học vĩ đại ra đời, song nhân loại sẽ mãi mãi không quên người phụ nữ đã góp phần mở đầu cho nền khoa học nguyên tử của thế kỷ XX.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây