Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Kiểm tra chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality Control Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghệ SAKAN Việt Nam | ||||
Organization: | Vietnam Sakan Technology Development and Investment Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Dược | ||||
Field of testing: | Pharmaceutical | ||||
Người quản lý: | Tống Văn Tuấn | ||||
Laboratory manager: | |||||
Người có thẩm quyền ký: | |||||
Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Tống Văn Tuấn | Tất cả các phép thử được công nhận | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1066 | |
Hiệu lực công nhận kể từ ngày 28/11/2023 đến ngày 30/11/2026 | |
Địa chỉ/ Address: Lô D1-D4 Cụm Công nghiệp Đa nghề Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | |
Địa điểm/Location: Lô D1-D4 Cụm Công nghiệp Đa nghề Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | |
Điện thoại/ Tel: 0222. 388.35.85 | Fax: 0222. 388.35.87 |
E-mail: [email protected] | Website: www.sakan.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn Xác định hàm lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thuốc thú y thành phẩm Cep 5.0 (hỗn dịch) Veterinary product Cep 5.0 (suspension) | Xác định hàm lượng Ceftiofur Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determation of Ceftiofur High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | 40 mg/mL | SFP-QC-045 (2017) |
| Thuốc thú y thành phẩm Cefket 7510 LA (hỗn dịch) Veterinary product Cefket 7510 LA (suspension) | Xác định hàm lượng đồng thời Ceftiofur và Ketoprofen. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với Detector UV-VIS Simultaneous determination of Ceftiofur and Ketoprofen High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | Ceftiofur: 60 mg/mL Ketoprofen: 80 mg/mL | SFP-QC-081 (2017) |
| Thuốc thú y thành phẩm Doxy 50% Gold (dạng bột) Veterinary product Doxy 50% Gold (powder) | Xác định hàm lượng Doxycycline Phương pháp quang phổ UV-VIS Determination of Doxycycline Ultra-violet and visible absorption spectrophotometry method | 400 mg/g | SFP-QC-046 (2017) |
| Thuốc thú y thành phẩm Doxy 50% Gold (dạng bột) Veterinary product Doxy 50% Gold (powder) | Xác định hàm lượng Bromhexin Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Bromhexin High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | 2,0 mg/g | SFP-QC-046 (2017) |
| Thuốc thú y thành phẩm Bromhexin (dạng bột) Veterinary product Bromhexin (powder) | Xác định hàm lượng Bromhexine Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Bromhexinein High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | 4,4 mg/g | SFP-QC-023 (2017) |
| Thuốc thú y thành phẩm Tylodoc plus (dạng bột) Veterinary product Tylodoc plus (powder) | Xác định hàm lượng Doxycycline Phương pháp quang phổ UV-VIS Determination of Doxycycline Ultra-violet and visible absorption spectrophotometry method | 80 mg/g | SFP-QC-020 (2017) |
| Thuốc thú y thành phẩm Đặc trị hô hấp (dạng bột – số đắng ký SAK-41) Veterinary product Đặc trị hô hấp (powder – Reg.No: SAK-41) | Xác định hàm lượng Oxytetracycline Phương pháp quang phổ UV-VIS Determination of Oxytetracyclin Ultra-violet and visible absorption spectrophotometry method | 72 mg/g | SFP-QC-041 (2017) |
| Nguyên liệu Amoxicillin và Thuốc thú y thành phẩm Amoxicillin raw material and Veterinary products | Xác định hàm lượng Amoxicillin Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Amoxicillin High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | Dạng bột/ powder form: 20 mg/g Dạng lỏng/ liquid form: 10 mg/mL | SOP-QC-57 (2020) |
| Nguyên liệu Ampicillin và Thuốc thú y thành phẩm Ampicillin raw material and Veterinary products | Xác định hàm lượng Ampicillin Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Ampicillin High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | Dạng bột/ powder form: 10,5 mg/g Dạng lỏng/ liquid form: 22 mg/mL | SOP-QC-58 (2020) |
| Thuốc thú y dạng dung dịch Veterinary solution products | Xác định hàm lượng Toltrazuril Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Toltrazuril High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | 10 mg/mL | SOP-QC-61 (2020) |
| Nguyên liệu Glutaraldehyde và sản phẩm dung dịch sát trùng Glutaraldehyde raw material and Antiseptic solution products | Xác định hàm lượng Glutaraldehyde Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Glutaraldehyde High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | 10 mg/mL | SOP-QC-59 (2020) |
| Nguyên liệu Benzalkonium clorid và sản phẩm Dung dịch sát trùng Benzalkonium chloride raw material and Antiseptic solution products | Xác định hàm lượng Benzalkonium clorid Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Benzakonium chloride High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | 40 mg/mL | SOP-QC-62 (2020) |
| Dung dịch sát trùng Povidone iodine Povidone iodine antiseptic solution | Xác định hàm lượng Iod Phương pháp chuẩn độ thể tích Determination of Iodine Volumetric titration method | 0,67 mg/mL | SOP-QC-60 (2020) |
| Thuốc thú y Sakan-Tilmicosin 250S Veterinary product Sakan-Tilmicosin 250S | Xác định hàm lượng Tilmicosin Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Tilmicosin High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | 12,5 mg/mL | SFP-QC-074 (2020) |
| Nguyên liệu, Thuốc thú y dạng lỏng Liquid raw material, liquid veterinary product | Xác định khối lượng riêng Determination of weight per volume | - | SOP-QC-29 (2020) |
| Thuốc thú y thành phẩm Veterinary products | Xác định hàm lượng Tylosin /Tylosin tartrate Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Tylosin/ Tylosin tartrate High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | Dạng bột/ powder form: 10,2 mg/g Dạng lỏng/ liquid form: 13,3 mg/mL | SOP-QC-63 (2023) |
| Xác định hàm lượng Enrofloxacin Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Enrofloxacin High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | Dạng bột/ powder form: 10,1 mg/g Dạng lỏng/ liquid form: 9,9 mg/mL | SOP-QC-64 (2023) | |
| Thuốc thú y thành phẩm Veterinary products | Xác định hàm lượng Florfenicol Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Florfenicol High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | Dạng bột/ powder form: 10,2 mg/g Dạng lỏng/ liquid form: 10,0 mg/mL | SOP-QC-65 (2023) |
| Xác định hàm lượng Doxycycline hyclate Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of Florfenicol High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | Dạng bột/ powder form: 9,7 mg/g Dạng lỏng/ liquid form: 10,2 mg/mL | SOP-QC-66 (2023) | |
| Thuốc thú y Saseptryl dạng dung dịch Saseptryl Veterinary solution products | Xác định hàm lượng Trimethoprim và sulfadimidin Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV-VIS Determination of F Trimethoprim and Sulfadimidine High-performance lidquid chromatography method with UV-VIS detector | Trimethorprim: 10,1 mg/mL Sulfadimidine: 10,6 mg/mL | SOP-QC-48 (2022) |
| Thuốc thú y Tetra LA dạng dung dịch Tetra LA Veterinary solution products | Xác định hàm lượng Oxytetracycline Phương pháp quang phổ UV-VIS Determination of Oxytetracycline Ultra-violet and visible absorption spectrophotometry method | 21,5 mg/mL | SFP-QC-055 (2023) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Trong tâm trí, chúng ta hoài nghi và ngờ vực, và chúng ta tìm được một loại lạc thú, một loại niềm vui từ chuyện đó. Nhưng trong trái tim, chúng ta cố gắng chứa đựng cả thế giới, và bằng cách yêu thương thế giới, chúng ta có được niềm vui. "
Sri Chinmoy
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.