Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Kiểm tra Chất lượng |
Laboratory: | Quality Control Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Thảo dược Thanh Hằng |
Organization: | Thanh Hang Herbal Limited Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
Người quản lý / Laboratory manager: Lưu Thị Bình Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: |
TT | Họ và tên / Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Lưu Thị Bình | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
| Nguyễn Thị Lệ |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health supplement | Xác định hàm lượng vitamin E Phương pháp HPLC Determination of vitamin C content HPLC method | Dạng dầu/ Oil 1,0 mg/g | TH-QTQI05-PP06 2020 |
2. | Xác định hàm lượng Lysine tự do Phương pháp HPLC Determination of free Lysine content HPLC method | Dạng dầu/ Oil 3,0 mg/g | TH-QTQI05-PP12 2020 | |
3. | Xác định hàm lượng Vitamin B1, B2, B3, B6 Phương pháp HPLC Determination of Vitamin B1, B2, B3, B6 content HPLC method | Dạng dầu/ Oil 0,5 mg/g Từng chất/ each compound | TH-QTQI05-PP04 2020 | |
4. | Xác định hàm lượng Vitamin B9 Phương pháp HPLC Determination of Vitamin B9 content HPLC method | Dạng dầu/ Oil 0,1 mg/g | TH-QTQI05-PP01 2020 | |
5. | Xác định hàm lượng Arginine tự do Phương pháp HPLC Determination of free Arginine content HPLC method | Dạng rắn/Solid 3,0 mg/g Dạng dầu/ Oil 2,0 mg/g | TH-QTQI05-PP14 2020 | |
6. | Xác định hàm lượng Vitamin C Phương pháp HPLC Determination of Vitamin C content HPLC method | Dạng dầu, rắn/ Oil, Solid 0,05 mg/g | TH-QTQI05-PP17 2020 | |
7. | Xác định hàm lượng Glucosamine HCL tự do Phương pháp HPLC Determination of free Glucosamine content HPLC method | Dạng dầu, rắn/ Oil, Solid 3,0 mg/g | TH-QTQI05-PP13 2020 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Dạng dầu, rắn, bột) Health supplement (Oil, Solid, Powder) | Định lượng tổng số vi sinh vật Enumeration of microorganisms | 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1-2013) |
2. | Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Enumeration of Yeast and Moulds | 10 CFU/g | TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008) | |
3. | Định lượng Coliform Enumeration of Coliform | 10 CFU/g | TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832:2007) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Son môi quan trọng với phái đẹp như xe hơi thể thao quan trọng với đàn ông. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.