Phòng kiểm tra chất lượng

Số hiệu
VILAS - 666
Tên tổ chức
Phòng kiểm tra chất lượng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:21 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
20-10-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng kiểm tra chất lượng
Laboratory: Quality Control Department
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
Organization: Truong Tho Pharmaceutical Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược, Hóa
Field of testing: Pharmaceutical, Chemical
Người quản lý: Vũ Quý Chiên
Laboratorymanager:
Người có thẩm quyền ký:
Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Văn Hùng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Phạm Tuấn Hùng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Trần Ngọc Dũng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Vũ Quý Chiên Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 666
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 20/10/2025
Địa chỉ/ Address: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội
Địa điểm/Location: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định
Điện thoại/ Tel: 0228.3670733 Fax: 0228.3671098
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Thuốc thành phẩm Drug (finish product) Cảm quan, độ trong và màu sắc dung dịch, độ đồng nhất, độ rò rỉ Appearance, Determination of Clarity and Colour of Solution, Homogeneity, Leakage Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, TCCS do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, other pharmacopoeia, Manufacturers specifications appoved by MOH
Xác định thể tích Measuring volume
Độ đồng đều khối lượng Uniformity of weight
Xác định độ tan rã Disintegration test
Xác định độ lắng cặn Determination of residue
Xác định độ hòa tan Phương pháp UV, HPLC Determination of Dissolution UV, HPLC method
Định tính các hoạt chất chính: Phương pháp hóa học, phổ tử ngoại, phổ hồng ngoại, sắc ký lớp mỏng, HPLC, soi bột Identification of main ingredients: chemical reactions, UV-VIS, IR, TLC, HPLC, microscopy method
Thử tinh khiết: Phương pháp hóa học, sắc ký lớp mỏng, HPLC Test of purity: chemical reaction, TLC, HPLC method
Xác định chỉ số pH Determination of pH value
Xác định tỷ trọng bằng picnomet và tỷ trọng kế Determination of relative density by picnomet and hydrometer.
Xác định độ ẩm: phương pháp sấy, cất với dung môi, Karl-Fischer Determination of Water content: Loss on Drying, Karl-Fischer, Solvent Distillation
Xác định điểm chảy Determination of Melting point
Định lượng các hoạt chất chính: Phương pháp đo quang, đo thể tích, sắc ký lỏng hiệu năng cao, chuẩn độ điện thế Assay of main ingredients: UV-VIS,Volumetri, HPLC, potential titration
Dược liệu Herbal material Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of small – size particles Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước Vietnamese Pharmacopoeia, other pharmacopoeia
Xác định hàm lượng chất chiết được Determination of extracted ingredients
Định lượng tinh dầu Assay of essence
Xác định hàm lượng tro: tro toàn phần, tro không tan trong acid hydrochloric Determination of Total Ash, Hydrochloric acid insoluble Ash
Định lượng các hoạt chất chính: Phương pháp đo quang, sắc ký lỏng hiệu năng cao Assay of main ingredients: UV-VIS, Volumetric, HPLC method
Định tính các hoạt chất chính: Phương pháp hóa học, sắc ký lớp mỏng, HPLC, soi bột, vi phẫu Identification of main ingredients: by chemical reactions, TLC, HPLC, microscopy method
Nguyên liệu làm thuốc Drug material Cảm quan, độ trong và màu sắc dung dịch Appearance, Determination of Clarity and Colour of Solution Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước Vietnamese Pharmacopoeia, other pharmacopoeia
Xác định chỉ số Acid Acid Value
Xác định độ dẫn Determination of Conductivity
Xác định chỉ số iod Determination of Iodine value
Xác định chỉ số peroxid Determination of Peroxide value
Xác định chỉ số xà phòng hóa Determination of Saponification value
Xác định hàm lượng ethanol bằng cồn kế Determination of ethanol by glass alcoholmeter.
Xác định hàm lượng tro: tro toàn phần, tro sulfat Determination of Total Ash, Sulphated Ash
Định tính các hoạt chất chính: phương pháp hóa học, phổ tử ngoại, phổ hồng ngoại, sắc ký lớp mỏng, HPLC Identification of main ingredients: by chemical reactions, UV-VIS, IR, TLC, HPLC, microscopy method
Xác định giới hạn Arsen Phương pháp hóa học Limit test for Arsenic Chemical reaction method
Nguyên liệu làm thuốc Drug material Thử tinh khiết: phương pháp hóa học, sắc ký lớp mỏng, HPLC Test of purity:by chemical reaction, TLC, HPLC method Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước Vietnamese Pharmacopoeia, other pharmacopoeia
Xác định chỉ số pH Determination of pH values
Xác định tỷ trọng bằng picnomet và tỷ trọng kế Determination of relative density by picnomet and hydrometer.
Xác định độ ẩm: phương pháp sấy, cất với dung môi, Karl-Fischer Determination of Water: Loss on Drying, Karl-Fischer, Solvent Distillation method
Xác định điểm chảy Determination of Melting point
Định lượng các hoạt chất chính: Phương pháp đo quang, đo thể tích, sắc ký lỏng hiệu năng cao, chuẩn độ điện thế Assay of main ingredients: UV-VIS, Volumetri, HPLC, potential titration method
Thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc (dạng bột, lỏng) Drug (finish product, material-(power, liquid) Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi khuẩn hiếu khí; tổng số nấm mốc và nấm men) Test for microbial contamination (Total aerobic bacteria, mold and yeast) Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, TCCS do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, other pharmacopoeia, Manufacturers specifications appoved by MOH
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health protection food Cảm quan (hình thái, màu sắc) Appearance (shape,color) QC001 ver 2019
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng rắn, nang Health protection food (tablets, capsules, softgels) Xác định đồng đều khối lượng Determination of Uniformity of weight QC002 ver 2020 (Reference USP 41)
Xác định độ rã Disintegration test QC003 ver 2020 (Reference USP 41)
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng lỏng Syrup Health protection food (Syrup) Xác định chỉ số pH Determination of pH value QC004 ver 2020 (Reference Dược điển Việt Nam)
Xác định tỷ trọng Phương pháp sử dụng picnomet và tỷ trọng kế Determination of relative density Picnomet and hydrometer method QC005 ver 2020 (Reference Dược điển Việt Nam)
Xác định hàm lượng Vitamin B2 Phương pháp HPLC Determination of Riboflavine content HPLC method 8 µg/mL QC012 ver 2020
Xác định hàm lượng Vitamin PP Phương pháp HPLC Determination of Nicotinamide content HPLC method 20 µg/mL QC013 ver 2020
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng rắn Health protection food (tablets) Xác định độ ẩm Phương pháp sấy Determination of water content Drying method QC006 ver 2020 (Reference Dược điển Việt Nam)
Xác định tro toàn phần Determination of total ash QC007 ver 2020 (Reference Dược điển Việt Nam)
Định tính Berberin Phương pháp TLC Detection of Berberin TLC method 1 mg/mL QC008 ver 2020 (Reference Dược điển Việt Nam)
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng rắn Health protection food (tablets) Xác định hàm lượng Vitamin B6 Phương pháp HPLC Determination of Pyridoxine HCl content HPLC method 40 µg/g QC010 ver 2020
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng nang mềm Health protection food (softgels) Định tính Rutin Phương pháp TLC Detection of Rutin TLC method 2,5 mg/mL QC009 ver 2020 (Reference Dược điển Việt Nam)
Xác định hàm lượng Vitamin B1 Phương pháp HPLC Determination of Thiamine content HPLC method 100 µg/g QC011 ver 2020
Xác định hàm lượng Vitamin B12 Phương pháp HPLC Determination of Cyanocobalamin content HPLC method 2,5 µg/g QC014 ver 2020
Xác định hàm lượng Acid folic Phương pháp HPLC Determination of folic acid content HPLC method 25 µg/g QC015 ver 2020
Xác định hàm lượng Arginin HCl Phương pháp HPLC Determination of Arginine HCl content HPLC method 0,75 mg/g QC016 ver 2020
Chú thích/Note: - QC…: phương pháp phát triển bởi PTN/Laboratory developed method - reference: phương pháp tham khảo
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chúng ta càng hào phóng, chúng ta càng vui vẻ. Chúng ta càng hợp tác, chúng ta càng có giá trị. Chúng ta càng nhiệt tình, chúng ta càng có năng suất. Chúng ta càng sẵn lòng phụng sự, chúng ta càng thịnh vượng. "

William Arthur Ward

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây