Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kiểm soát chất lượng sản phẩm (KCS) |
Laboratory: | Quality Control Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần phát triển Sài Gòn |
Organization: | Saigon Development Corporation |
Lĩnh vực: | Vật liệu xây dựng |
Field: | Civil – Engineering |
Người quản lý: Laboratory manager | Tôn Thất Mạnh Hùng |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Vũ Thịnh | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Đặng Cao Khanh | |
| Tôn Thất Mạnh Hùng |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Xi măng Cement | Xác định độ bền nén Determination of compressive strength | Pmax= 500kN | TCVN 6016:2011 ASTM C109 / C109M-20b |
| Lượng nước tiêu chuẩn Determination of normal consistency | TCVN 6017:2015 ASTM C187-16 | ||
| Xác định thời gian đông kết Determination of setting time | TCVN 6017:2015 ASTM C191-19 | ||
| Xác định độ ổn định thể tích. Phương pháp Le-Chaterlier Determination of soundness tested. Le-Chaterlier method | TCVN 6017:2015 | ||
| Xác định khối lượng riêng Determination of mass density | TCVN 4030:2003 ASTM C188-17 | ||
| Xác định độ mịn. Phương pháp Blaine Determination fineness. Blaine method | TCVN 4030:2003 ASTM C 204-18e1 | ||
| Xác định độ mịn. Phương pháp sàng Determination of fineness Sieve method | TCVN 4030:2003 | ||
| Xác định độ nở sun phát Determination of potential expansion of mortar bar exposed to sulfate | TCVN 6068:2004 ASTM C452M-19e1 | ||
| Xác định độ giãn nở của mẫu vữa trong nước Determination of expansion of mortar bar exposed to water | ASTM C1038 / C1038M-19 | ||
| Xác định thay đổi chiều dài của mẫu vữa trong dung dịch sulphát Determination of length change of mortar exposed to sulfate solution | TCVN 7713:2007 ASTM C1012 / C1012M-18b | ||
| Xác định nhiệt thủy hóa Determination of heat of hydration | TCVN 6070:2005 | ||
| Xác định độ nở Autoclave Determination of Autoclave expansion | TCVN 8877:2011 ASTM C151 / C151M-18 | ||
| Xi măng Cement | Xác định hàm lượng bọt khí Determination of Air content of mortar | TCVN 8876:2012 ASTM C185-20 | |
| Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of loss on ignition | 0,07% | TCVN 141:2008 ASTM C114-18 | |
| Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insolube residuce | 0,10% | ||
| Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content | 0,07% | ||
| Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content | 0,04% | ||
| Xác định hàm lượng Fe2O3 Determination of Fe2O3 content | 0,42% | ASTM C114 - 18 | |
| Xác định hàm lượng Al2O3 Determination of Al2O3content | 0,20% |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thương nhau thương cả lối đi Ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng. "
Ca dao Việt Nam
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.