Phòng kiểm soát chất lượng nước

Số hiệu
VILAS - 990
Tên tổ chức
Phòng kiểm soát chất lượng nước
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Thôn Vũ Dương, xã Bồng Lai, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
07-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng kiểm soát chất lượng nước
Laboratory: Department of Water Quality Control
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Nước sạch Bắc Ninh
Organization: Bac Ninh Water Supply JSC
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Trần Nhật Cường Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trần Nhật Cường Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Phạm Thị Hải Hà Các phép thử sinh được công nhận/ Biological accredited tests
Hoàng Kim Thùy Linh Các phép thử hóa được công nhận/ Chemical accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 990 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký Địa chỉ/ Address: Số 57 Ngô Gia Tự, phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Đia điểm/ Location: Thôn Vũ Dương, xã Bồng Lai, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Điện thoại/ Tel: (+84) 966 344 888 Fax: (+84) 222 3822 708 E-mail: [email protected] Website: www.nuocsachbacninh.vn [email protected] Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước sạch Domestic water Xác định mùi, vị Phương pháp cảm quan Determination of taste, smell Sensory methods QTTN 11 : 2023
Xác định độ màu Phương pháp UV-Vis Determination of colour UV-Vis method 0,4 mg/L Pt TCVN 6185:2015
Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
Xác định độ đục. Determination of turbidity. 0,2 NTU TCVN 12402-1: 2020
Xác định hàm lượng sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of iron content Spectrometric method usinh 1,10 - phenantrolin 0,03 mg/L TCVN 6177:1996
Xác định hàm lượng tổng Canxi và magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method 5 mg/L TCVN 6224:1996
Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ KMnO4 Determination of permanganate index KMnO4 titrimetric method 0,5 mg/L TCVN 6186:1996
Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitrite content Molecular absorption spectrometric method 0,3 mg/L TCVN 6178:1996
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of nitrate content Spectrometric method usinh sulfosalicylic acid 2 mg/L TCVN 6180:1996
Xác định Clo tự do và tổng Clo Phương pháp đo màu sử dụng N, N- Dietyl – 1,4-Phenylendiamin Determination of free chlorine and total chlorine Colorimetric method using N, N-dietyl-1,4- phenylendiamine 0,01 mg/L TCVN 6225-2: 2012
Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim Determination of manganese content Formaldoxime spectrometric method 0,1 mg/L TCVN 6002:1995
Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Bạc Nitrat với chỉ thị Cromat (Phương pháp MO) Determination of chloride Silver nitrate titration method with chromate indicator (Mohr's method) 5 mg/L TCVN 6194:1996
Xác định hàm lượng Sunfat Phương pháp trắc quang dùng Bari clorua (BaCl2) Determination of sulfate content Photometric method using Barium chloride (BaCl2) 2,5 mg/L EPA 375. 4.1978
Ghi chú/ Note: EPA: U.S. Environmental Protection Agency QTTN 11: Phương pháp do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước sạch Domestic water Định lượng Escherichia coli Phương pháp lọc màng Enumeration of Escherichia coli Membrane filtration method 1 CFU/100mL TCVN 6187-1: 2019 (ISO 9308-1:2014)
Định lượng vi khuẩn Coliform Phương pháp lọc màng Enumeration of Coliform bacteria Membrane filtration method 1 CFU/100mL
Ghi chú/ Note: ISO: International Standards Organization TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi tin rằng cuộc sống đơn giản và không phỏng đoán là tốt nhất với tất cả mọi người, tốt nhất cả cho tâm hồn và thể xác. "

Albert Einstein

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây