Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kiểm soát chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality Control Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Nhà máy Sữa đậu nành Việt Nam VINASOY - Chi nhánh Công ty CP Đường Quảng Ngãi | ||||
Organization: | Viet Nam Soya Products Company Vinasoy - Branch of Quang Ngai Sugar Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||
Người quản lý / Laboratory manager: Nguyễn Thị Thư | |||||
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
1. | Nguyễn Thị Thư | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
2. | Nguyễn Thị Như Quỳnh | Các phép thử Hoá được công nhận/ Accredited Chemical tests | |||
3. | Phạm Thị Xuân Nhung | Các phép thử Sinh được công nhận/ Accredited Biological tests | |||
4. | Nguyễn Thị Thanh Nga | ||||
Số hiệu / Code: VILAS 1389 | |
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 28/10/2024 | |
Địa chỉ / Address: Số 2 Nguyễn Chí Thanh, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi 02 Nguyen Chi Thanh Street, Quang Phu Ward, Quang Ngai City, Quang Ngai Province, Viet Nam | |
Địa điểm / Location: Số 2 Nguyễn Chí Thanh, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi 02 Nguyen Chi Thanh Street, Quang Phu Ward, Quang Ngai City, Quang Ngai Province, Viet Nam | |
Điện thoại / Tel: (+84) 255 3 719 719 | Fax: (+84) 255 3 810 391 |
E-mail: info@vinasoy.com | Website: https://vinasoy.com/ |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Sữa đậu nành Soymilk | Xác định hàm lượng chất rắn hòa tan Phương pháp khúc xạ (Bx) Determination of soluble solids Refractometric method | 8.0 ~ 15.0 | QMPPHL11 (2021) (Ref. TCVN 7771:2007) |
| Xác định độ pH Determination of pH | 3.0 ~ 8.0 | QMPPHL12 (2021) (Ref. TCVN 7806: 2007) | |
| Xác định hàm lượng đường tổng số Phương pháp Bertrand Determination of total sugar Bertrand method | (5.5 ~ 12.0) g/100mL | TCVN 4594:1988 | |
| Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) Determination of fat content Gravimetric method (Reference method) | (1.0 ~ 4.0) g/100mL | QMPPHL06 (2021) (Ref. TCVN 6508:2011) | |
| Xác định hàm lượng đạm Phương pháp Kjeldahl Determination of the crude protein content Kjeldahl method | (10.0 ~ 35.0) g/100g chất khô | TCVN 8125:2015 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Sữa đậu nành Soymilk | Định lượng tổng vi sinh vật Phương pháp đếm khuẩn lạc ở 30oC bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of total microorganisms Colony count at 30 degrees C by the pour plate technique | 1CFU/mL | TCVN 4884-1:2015 |
|
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Xuân an khang đức tài như ý "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Trong hồi ức của mình, đại tướng Võ Nguyên Giáp kể lại "Sau khi được giao là tổng chỉ huy quân đội Quốc gia, một hôm Hồ Chủ tịch bảo tôi: "Sẽ có một thanh niên về làm tham mưu". Người thanh niên ấy là đồng chí Hoàng Vǎn Thái". Đại tướng Hoàng Vǎn Thái quê tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Ông tham gia cách mạng từ hồi còn trẻ và được học tại trường Quân sự Hoàng Phố (Trung Quốc). Sau Cách mạng tháng Tám ông được Bác Hồ cử làm Tổng tham mưu trưởng quân đội quốc gia. Nǎm 1948 ông được phong quân hàm Thiếu tướng. Cuộc đời binh nghiệp của ông gắn với các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, lúc làm lãnh đạo cơ quan tham mưu, lúc là chỉ huy chiến đấu. Ở cương vị nào ông cũng đều hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và thực sự là người cầm quân tài giỏi. Đánh giá khả nǎng của ông về công tác tham mưu, giới quân sự xếp ông vào hàng ngũ các danh tướng xuất sắc của Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông mất ngày 2-7-1948.