Phòng kiểm soát chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1354
Tên tổ chức
Phòng kiểm soát chất lượng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô E3-E4, Khu Công nghiệp Mỹ Phước I, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
04-03-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng kiểm soát chất lượng
Laboratory: Quality Control Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Thực phẩm dinh dưỡng Nutifood Bình Dương
Organization: Binh Duong Nutifood Nutrition Food Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý / Laboratory manager: Trương Duy Tâm Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên / Name Phạm vi được ký / Scope
Trương Duy Tâm Các phép thử được công nhận / Accredited tests
Đỗ Thị Hoan Các phép thử Hoá được công nhận / Accredited Chemical tests
Hà Thị Lầm
Lê Anh Nhi Các phép thử Sinh được công nhận / Accredited Biological tests
Vũ Thị Thanh Trang
Số hiệu / Code: VILAS 1354 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 04/03/2024 Địa chỉ / Address: Lô E3-E4, Khu Công nghiệp Mỹ Phước I, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương E3-D4 Lot, My Phuoc Industrial Zone, My Phuoc Ward, Ben Cat Town, Binh Duong Province Đia điểm / Location: Lô E3-E4, Khu Công nghiệp Mỹ Phước I, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương E3-D4 Lot, My Phuoc Industrial Zone, My Phuoc Ward, Ben Cat Town, Binh Duong Province Điện thoại / Tel: 038 339 8730 E-mail: [email protected] Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Sữa bột và Sản phẩm sữa bột Milk powder and Milk powder products Xác định hàm lượng Protein Determination of Proteincontent TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014)
2. Sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng Milk and liquid milk products 0.031 g/100g TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014)
3. Sữa bột và sản phẩm sữa bột Milk powder and Milk powder products Xác định hàm lượng chất béo Determination of fat content PLW002E:2020 (Funker Gerber)
4. Sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng Milk and liquid milk products PLW002E:2020 (Funker Gerber)
5. Dầu mỡ động vật và thực vật Animal and vegetable fats and oils Xác định trị số peroxit Determination of peroxide value TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007)
6. Dầu mỡ động vật và thực vật Animal and vegetable fats and oils Xác định độ axit Determination of acid value TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009)
Chú thích/ Note: PLW002E..: phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method Funker Gerber: Manufacture’ method Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Sữa bột, Sữa chua, Sữa dạng lỏng Milk powder, Yoghurt, Liquid Milk Định lượng vi sinh vật Đếm khuẩn lạc ở 30 0C bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms Colony-count at 30 0C by the pour plate technique 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 4884 - 1 :2015 (ISO 4833 - 1 : 2013)
2. Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Enterobacteriaceae Colony count technique 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 5518 - 2 :2007 (ISO 21528 - 2 :2004)
3. Sữa bột, Sữa chua Milk powder, Yoghurt Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác). Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Colony count technique 10 CFU/g TCVN 4830 - 1 :2005 (ISO 6888 - 1 : 1999)
4. Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 10 CFU/g TCVN 8275 - 2 :2010 (ISO 21527 - 2 :2008)
5. Sữa bột Milk powder Định lượng Bacillus cereus giả định Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C. Enumeration of presumptive Bacillus cereus. Colony count technique at 300C 10 CFU/g TCVN 4992 :2005 (ISO 7932 : 2004)
6. Sữa bột Milk powder Định lượng Escherichia colidương tính β-Glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-Bromo-4-Clo-3-indolyl β-D-Glucuronid Enumeration of β-Glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44oC using 5-Bromo-4-Chloro-3-indolyl β-D-Glucuronide 10 CFU/g TCVN 7924 - 2 :2008 (ISO 16649 - 2 :2001)
7. Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony count technique 10 CFU/g TCVN 6848 :2007 (ISO 4832 : 2007)
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đeo sắt, đeo đá không nặng bằng đeo nghèo, đeo khổ. "

Tục ngữ Ả Rập

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây