Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng |
Laboratory: | Quality Management Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH cao su DakLak |
Organization: | Daklak Rubber Co.,Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa |
Field of testing: | Mechanical, Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Phonethida Theppangna | Các phép thử nghiệm được công nhận/ Accredited tests |
Địa chỉ/Address: | Bản Tha Luông, thành phố Pakse, tỉnh Champasak, CHDCND Lào | ||||
Tha Luong Village, Pakse City, Champasak Province, Lao PDR | |||||
Địa điểm/Location: | Bản Noong Nam Khao, huyện Bachieng, tỉnh Champasak, CHDCND Lào | ||||
Noong Nam Khao Village, Bachieng District, Champasak Province, Lao PDR | |||||
Điện thoại/ Tel: | 0085620 9239 9959 | Fax: | 00856 31 25 29 82 | ||
E-mail: | [email protected] | Website: | www. daklaoruco.com | ||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Cao su thiên nhiên Natural rubber | Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | (0,004 ~ 0,112) % m/m | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) |
| Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash content. Method A | (0,12 ~ 0,83) % m/m | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) | |
| Xác định hàm lượng nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content. Semi micro Kjeldahl Method | (0,21 ~ 0,42) % m/m | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
| Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy - Quy trình A Determination of volatile matter content. Oven method - Process A | (0,09 ~ 0,82) % m/m | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Cao su thiên nhiên Natural rubber | Xác định độ dẻo (P0). Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Rapid -plastimeter method | (24,6 ~ 44,3) đơn vị/ unit | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) | (46,7 ~ 87,5) % | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |
| Xác định chỉ số màu Colour index test | (3 ~ 7) đơn vị/ unit | TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) | |
| Xác định độ nhớt Mooney. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity. Using a shearing - disc viscometer method | (48,5 ~ 78,3) đơn vị/ unit | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Lòng trung thực là chương đầu tiên của cuốn sách trí tuệ. "
Thomas Jefferson
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.