Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kiểm nghiệm Vạn Đức Tiền Giang | ||||
Laboratory: | Van Duc Tien Giang Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH CBTP XK Vạn Đức Tiền Giang | ||||
Organization: | Van Duc Tien Giang Food Export Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thị Ngọc Hương | |||||
Người có thẩm quyền ký: Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
1. | Huỳnh Thị Tuyết Nga | Tất cả các phép thử nghiệm/ Accredited tests | |||
2. | Nguyễn Ngọc Thịnh | ||||
3. | Nguyễn Thị Ngọc Hương | ||||
4. | Hồ Nhựt Kha | ||||
5. | Nguyễn Văn Lin | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1109 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 01/06/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Ấp Đông Hòa, xã Song Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | |
Địa điểm/Location: Ấp Đông Hòa, xã Song Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | |
Điện thoại/ Tel: 02722619072 | Fax: 02733834133 |
E-mail: [email protected] | |
Website: www. vdtgfood.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thủy sản, sản phẩm thủy sản Fish, fishery products Thủy sản, sản phẩm thủy sản Fish, fishery products | Xác định dư lượng Malachite Green (MG), Leuco Malachite Green (LMG), Crystal Violet (CV), Leuco Crystal Violet (LCV). Phương pháp LC/MS/MS. Determination of Malachite Green (MG), Leuco Malachite Green, Crystal Violet (CV), Leuco Crystal Violet (LCV) LC/MS/MS method. | 0,50 µg/kg/ mỗi chất/ each compoud | HD07/QT34.15H (2021) (Ref. FSIS CLG-MGCV3) |
| Xác định dư lượng Enrofloxacin, Ciprofloxacin, Difloxacin, Sarafloxacin, Flumequine, Oxolinic acid, Marbofloxacin, Orbifloxacin, Norfloxacin, Danofloxacin, Ofloxacin. Phương pháp LC/MS/MS. Determination ofEnrofloxacin, Ciprofloxacin, Difloxacin, Sarafloxacin, Flumequine, Oxolinic acid, Marbofloxacin, Orbifloxacin, Norfloxacin, Danofloxacin.Ofloxacin LC/MS/MS method. | 1,00 µg/kg/ mỗi chất/ each compoud | HD05/QT34.15H (2021) (Ref. JFDA Vol. 18, No. 2, 2010, Pages 87-97) | |
| Xác định dư lượng Furaltadone (AMOZ), Furazolidone (AOZ), Nitrofurantoin (AHD), Nitrofuranzone (SEM). Phương pháp LC/MS/MS. Determination of Furaltadone (AMOZ), Furazolidone (AOZ), Nitrofurantoin (AHD), Nitrofuranzone (SEM). LC/MS/MS method. | 0,500 µg/kg/ mỗi chất/ each compoud | HD04/QT34.15H (2021) (Ref.FSIS CLG-NF 3.01) | |
| Xác định dư lượng Ivermectin. Phương pháp LC-MS/MS. Determination of Ivermectin. LC-MS/MS method. | 6,00 µg/kg | HD06/QT34.15H (2021) (Ref. FSIS CLG-AVR1.03) | |
| Xác định dư lượng Choramphenicol (CAP). Phương pháp LC-MS/MS Determination of Choramphenicol (CAP). LC/MS/MS method | 0,15 µg/kg | HD08/QT34.15H (2021) (Ref. FDA LIB 4306) | |
Xác định dư lượng Flophenicol (FF), Sulfadiazine (SDZ). Phương pháp LC-MS/MS Determination of Flophenicol(FF), Sulfadiazine (SDZ). LC/MS/MS method. | 3,00 µg/kg | |||
| Xác định dư lượng Trifluralin; Chlorpyrifos; Fipronil; Fipronil desulfinyl; Fipronil sulfone; Fipronil sulfide. Phương pháp GC-MS/MS Determination of Trifluralin; Chlorpyrifos; Fipronil; Fipronil desulfinyl; Fipronil sulfone; Fipronil sulfide. GC-MS/MS method. | 1,00 µg/kg/ mỗi chất/ each compoud | HD14H/QT34.15 (2021) (GC-MS/MS) (Ref. AOAC 2007.01) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thủy sản, sản phẩm thủy sản Fish, fishery products | Định lượng EnterobacteriaeceEnumeration of Enterobacteriaece | 10cfu/g | ISO 21528-2:2017 |
| Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms | 10cfu/g | ISO 4832:2006 | |
| Định lượng E.coli Enumeration of E.coli | 10cfu/g | ISO 16649-2:2001 | |
| Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí ở 30ºC Enumeration of microorganism at 300C | 10cfu/g | ISO 4833-1:2013 | |
| Định lượng Staphylococci (+) coagulase Enumeration of Staphylococci coagulase-positive. | 10cfu/g | ISO 6888-1:1999/Amd2:2018 | |
| Định tính Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện/25g Detective/25g | ISO6579-1:2017/Amd1:2020 | |
| Định tính Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes | Phát hiện/25/g Detective/25g | ISO 11290-1:2017 | |
| Định tính Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus. | Phát hiện/25g Detective/25g | ISO 21872-1:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Không gì củng cố cái uy hơn là sự im lặng. "
Leonardo da Vinci
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.