Phòng Kiểm nghiệm – Môi trường

Số hiệu
VILAS - 750
Tên tổ chức
Phòng Kiểm nghiệm – Môi trường
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Hải Việt
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Đường số 1, KCN Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
30-01-2027
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kiểm nghiệm – Môi trường Laboratory: Testing and Environmental laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Hải Việt Organization: Hai Viet Corporation Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý: Phạm Quang Hoàng Laboratory manager: Số hiệu/ Code: VILAS 750 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation : Từ ngày / / 2024 đến ngày / / 2027 Địa chỉ/ Address: Đường số 1, KCN Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Street number 1, Đong Xuyen industrial zone, Rach Dua ward, Vung Tau city, Ba Ria Vung Tau province Địa điểm/Location: Đường số 1, KCN Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Street number 1, Đong Xuyen industrial zone, Rach Dua ward, Vung Tau city, Ba Ria Vung Tau province Điện thoại/ Tel: +84 254.3611259 E-mail: [email protected] Website: www.havicovn.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 750 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 3 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Thủy sản Seafood Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Đếm số khuẩn lạc ở 30oC kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms Colony count technique at 30oC by the pour plate technique TCVN 4884-1: 2015 (ISO 4833-1: 2013) 2. Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony-count technique TCVN 6848: 2007 (ISO 4832:2006) 3. Định lượng E.coli Enumeration of E. coli HV LAB/QW 14: 2023 (Compass ECC Agar). 4. Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumeration of coagulase –positive Staphylococci ( Staphylococci aureus and other speces) Technique using Baird-Parker agar medium TCVN 4830-1: 2005 5. Phát hiện Salmonella spp. Detection of Samonella spp. eLOD50 5.56 CFU/25 g TCVN: 10780-1: 2017 (ISO 6579-1:2017) 6. Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio prahaemolyticus eLOD50 3.12 CFU/25g FDA/CFSAN- BAM 2004-Chapter 9 - Vibrio Ghi chú/Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam - ISO: International Organization for Standardization - HV LAB: phương pháp phát triển bởi PTN/Laboratory’developed method - US FDA: Cơ quan Thực phẩm, Dược phẩm Hoa Kỳ/US Food and Drug Administration DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 750 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3 / 3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Thủy sản Seafood Định lượng Chloramphenicol Phương pháp ELISA (Elisa-GoldSandard) Determination of Chloramphenicol ELISA method (Elisa-GoldSandard) 0.083 μg/kg HV LAB/QW 15A :2023 2. Định lượng Furazolidone (AOZ) Phương pháp ELISA (Elisa-GoldSandard) Determination of Furazolidone (AOZ) ELISA method (Elisa-GoldSandard) 0.167 μg/kg HV LAB/QW 15B :2023 3. Địng lượng Enrofloxacin Phương pháp ELISA (Elisa-GoldSandard) Determination of Enrofloxacin ELISA method (Elisa-GoldSandard) 2.0 μg/kg HV LAB/QW 15C :2023 4. Địng lượng Doxycycline Phương pháp ELISA (Eliza-Biopanda) Determination of Tetracycline ELISA method (Eliza-Biopanda) 16.67 μg/kg HV LAB/QW 15D :2023 Ghi chú/Note: - HV LAB: phương pháp phát triển bởi PTN/Laboratory’developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cách chắc chắn nhất để làm hỏng người trẻ tuổi là hướng dẫn anh ta coi trọng những ai suy nghĩ giống nhau hơn là những ai tư duy khác biệt. "

Friedrich Nietzsche

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây