PHÒNG KIỂM NGHIỆM (KAF LAB)

Số hiệu
VILAS - 1446
Tên tổ chức
PHÒNG KIỂM NGHIỆM (KAF LAB)
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Thực phẩm Khang An
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô B, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:11 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
18-05-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: PHÒNG KIỂM NGHIỆM (KAF LAB)
Laboratory: TESTING LABORATORY (KAF LAB)
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Thực phẩm Khang An
Organization: Khang An Foods Joint stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Trường Chinh Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Trường Chinh Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Thị Diễm Thúy
Đinh Hoàng Thông Các phép thử Sinh/ Accredited Biological tests
Trương Thúy Ngọc Các phép thử Hoá/ Accredited Chemical tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1446 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 18/05/2025 Địa chỉ/ Address: Lô B, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng Đia điểm/ Location: Lô B, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng Điện thoại/ Tel: (+84) 299 3626 628 Fax: (+84) 299 3626 628 E-mail: [email protected] Website: www.khanganfoods.com Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Tôm và sản phẩm tôm Shimp and shrimp product Xác định dư lượng Enrofloxacin Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Enrofloxacin residue Screening test by ELISA technique 2.40 µg/kg PerkinElmer ELISA Cat: 1024-06
Xác định dư lượng Oxytetracycline Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Oxytetracyline residue Screening test by ELISA technique 14.00 µg/kg Randox ELISA REF: DXS10119A
Xác định dư lượng Chloramphenicol (CAP) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Chloramphenicol (CAP) residue Screening test by ELISA technique 0.50 µg/kg Randox ELISA REF: CN10171
Xác định dư lượng Furazolidone (AOZ) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Furazolidone (AOZ) residue Screening test by ELISA technique 0.75 µg/kg PerkinElmer ELISA Cat: FO1015-03B
Xác định dư lượng Furaltadone (AMOZ) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Furaltadone (AMOZ) residue Screening test by ELISA technique 0.75 µg/kg PerkinElmer ELISA Cat: FO1020-03A
Xác định dư lượng Nitrofurazone (SEM) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Nitrofurazone (SEM) residue Screening test by ELISA technique 0.75 µg/kg PerkinElmer ELISA Cat: 1069-01F
Tôm và sản phẩm tôm Shimp and shrimp product Xác định dư lượng Nitrofuratoin (AHD) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Nitrofuratoin (AHD) residue Screening test by ELISA technique 0.75 µg/kg PerkinElmer ELISA Cat: 1070-02F
Ghi chú/ Note:
  • PerkinElmer ELISA, Randox ELISA: bộ KIT của hãng/ KIT of manufacture
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Tôm, sản phẩm tôm; Sản phẩm rau, củ, quả Shrimp, Shrimp product; Vegetables, tubers, fruits product Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí ở 30oC Kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganism at 30oC Pour plate technique 10 CFU/g ISO 4833 -1: 2013
Định lượng Coliforms Kỹ thuật đỗ đĩa Enumeration of Coliforms Pour plate technique 10 CFU/g ISO 4832:2006
Định lượng E. coli dương tính ß-glucuronidase. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440 C sử dụng 5-bromo-4- chloro-3-indolyl ß-D-glucuronide Enumeration of ß-glucuronidase positive E. coli. Colony count technique at 44o C using 5-bromo-4- chloro-3-indolyl ß-D-glucuronide 10 CFU/g ISO 16649-2:2001
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parke. Enumeration of coagulase positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird-Parker agar medium 10 CFU/g ISO 6888-1:2021
Tôm, sản phẩm tôm; Sản phẩm rau, củ, quả Shrimp, Shrimp product; Vegetables, tubers, fruits product Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Tôm và sản phẩm LOD50 = 1.3 CFU/25g Rau củ quả và sản phẩm eLOD50=2.6 CFU/25g ISO 6579-1:2017 AMD 1: 2020
Ghi chú/ Note:
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn không thể yếu đuối trên con đường theo đuổi giấc mơ. Hãy dám vượt qua các rào chắn để tìm con đường của riêng mình. "

Les Brown

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây