Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | PHÒNG KIỂM NGHIỆM (KAF LAB) | ||||
Laboratory: | TESTING LABORATORY (KAF LAB) | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Thực phẩm Khang An | ||||
Organization: | Khang An Foods Joint stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hoá, Sinh | ||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Trường Chinh Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Lê Trường Chinh | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Nguyễn Thị Diễm Thúy | ||||
| Đinh Hoàng Thông | Các phép thử Sinh/ Accredited Biological tests | |||
| Trương Thúy Ngọc | Các phép thử Hoá/ Accredited Chemical tests | |||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Tôm và sản phẩm tôm Shimp and shrimp product | Xác định dư lượng Enrofloxacin Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Enrofloxacin residue Screening test by ELISA technique | 2.40 µg/kg | PerkinElmer ELISA Cat: 1024-06 |
| Xác định dư lượng Oxytetracycline Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Oxytetracyline residue Screening test by ELISA technique | 14.00 µg/kg | Randox ELISA REF: DXS10119A | |
| Xác định dư lượng Chloramphenicol (CAP) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Chloramphenicol (CAP) residue Screening test by ELISA technique | 0.50 µg/kg | Randox ELISA REF: CN10171 | |
| Xác định dư lượng Furazolidone (AOZ) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Furazolidone (AOZ) residue Screening test by ELISA technique | 0.75 µg/kg | PerkinElmer ELISA Cat: FO1015-03B | |
| Xác định dư lượng Furaltadone (AMOZ) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Furaltadone (AMOZ) residue Screening test by ELISA technique | 0.75 µg/kg | PerkinElmer ELISA Cat: FO1020-03A | |
| Xác định dư lượng Nitrofurazone (SEM) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Nitrofurazone (SEM) residue Screening test by ELISA technique | 0.75 µg/kg | PerkinElmer ELISA Cat: 1069-01F | |
| Tôm và sản phẩm tôm Shimp and shrimp product | Xác định dư lượng Nitrofuratoin (AHD) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Nitrofuratoin (AHD) residue Screening test by ELISA technique | 0.75 µg/kg | PerkinElmer ELISA Cat: 1070-02F |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Tôm, sản phẩm tôm; Sản phẩm rau, củ, quả Shrimp, Shrimp product; Vegetables, tubers, fruits product | Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí ở 30oC Kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganism at 30oC Pour plate technique | 10 CFU/g | ISO 4833 -1: 2013 |
| Định lượng Coliforms Kỹ thuật đỗ đĩa Enumeration of Coliforms Pour plate technique | 10 CFU/g | ISO 4832:2006 | |
| Định lượng E. coli dương tính ß-glucuronidase. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440 C sử dụng 5-bromo-4- chloro-3-indolyl ß-D-glucuronide Enumeration of ß-glucuronidase positive E. coli. Colony count technique at 44o C using 5-bromo-4- chloro-3-indolyl ß-D-glucuronide | 10 CFU/g | ISO 16649-2:2001 | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parke. Enumeration of coagulase positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird-Parker agar medium | 10 CFU/g | ISO 6888-1:2021 | |
| Tôm, sản phẩm tôm; Sản phẩm rau, củ, quả Shrimp, Shrimp product; Vegetables, tubers, fruits product | Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Tôm và sản phẩm LOD50 = 1.3 CFU/25g Rau củ quả và sản phẩm eLOD50=2.6 CFU/25g | ISO 6579-1:2017 AMD 1: 2020 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn không thể yếu đuối trên con đường theo đuổi giấc mơ. Hãy dám vượt qua các rào chắn để tìm con đường của riêng mình. "
Les Brown
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".