Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Kiểm nghiệm Hùng Vương | |||
Laboratory: | Hung Vuong Lab | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Châu Âu | |||
Organization: | Europe Joint Stock Company | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | |||
Field of testing: | Biological, Chemical | |||
Người quản lý/Laboratory manager: Nguyễn Thị Ngọc Quyên | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||
| Nguyễn Thị Thanh Nhàn | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 527 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 12/10/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Lô 69 Khu Công nghiệp Mỹ Tho, Ấp Bình Tạo, Xã Trung An, Tp. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang | |
Địa điểm/Location: Lô 69 Khu Công nghiệp Mỹ Tho, Ấp Bình Tạo, Xã Trung An, Tp. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang | |
Điện thoại/ Tel: 02733 956 245 | Fax: 02733 956 248 |
Website: www.hungvuongpanga.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thủy sản: cá Fisheries: fish | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí. Enumeration of aerobic microorganisms. | 10 CFU/g | ISO 4833-1:2013 |
| Định lượng coliforms Determination of coliforms | 10 CFU/g | ISO 4832:2006 | |
| Định lượng E. coli dương tính với beta – glucoronidase Determination of beta-glucuronidase-positive Escherichia coli | 10 CFU/g | ISO 16649-2:2001 | |
| Định lượng Enterobacteriaceae Determination of Enterobacteriaceae | 10 CFU/g | ISO 21528-2:2017 | |
| Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase Determination of coagulase -positive Staphylococci. | 10 CFU/g | ISO 6888-1:1999 Amd 1: 2003; Amd 2: 2018 | |
| Phát hiện E. coli giả định Detection of presumptive E. coli | LOD50: 5 CFU/g | ISO 7251:2005 | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | LOD50: 4 CFU//25g | ISO 6579-1:2017/ Amd1:2020 | |
| Phát hiện Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes | LOD50: 7 CFU/25 g | ISO 11290-1:2017 | |
| Định lượng Listeria monocytogenes Enumeration of Listeria monocytogenes | 10 CFU/g | ISO 11290-2:2017 | |
| Nước sông, đá vẩy River water, flake ice | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí. Determination of aerobic microorganisms | 1 CFU/mL | ISO 6222:1999 |
| Định lượng E. coli và vi khuẩn Coliform. Enumeration of Escherichia coli and coliform bacteria | 1 CFU/ 100 mL | ISO 9308-1:2014/ Amd1:2016 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thủy sản: cá Fisheries: fish | Xác định dư lượng Chloramphenicol Kỹ thuật ELISA. Determination of Chloramphenicol residue ELISA technique | 0.1 µg/kg | Elisa Randox kit CN10171 |
| Xác định dư lượng Nitrofuran - AMOZ Kỹ thuật ELISA. Determination of Nitrofuran –AMOZ residue ELISA technique | 0.2 µg/kg | Elisa Randox kit NF3462 | |
| Xác định dư lượng Nitrofuran-AOZ Kỹ thuật ELISA. Determination of Nitrofuran-AOZ residue ELISA technique | 0.2 µg/kg | Elisa Randox kit NF3465 | |
| Xác định dư lượng Malachite green (MG)/leuco malachite green (LMG) Kỹ thuật ELISA. Determination of Malachite green /leuco malachite green residue ELISA technique | 1 µg/kg | Elisa Randox kit LMG3466 | |
| Xác định dư lượng Trifluraline Kỹ thuật ELISA. Determination of Trifluraline residue ELISA technique | 1 µg/kg | Elisa BIOO kit TRF 1066 | |
| Xác định dư lượng Enrofloxacin/ Ciprofloxacin Kỹ thuật ELISA. Determination of Enrofloxacin/Ciprofloxacin residue ELISA technique | 1 µg/kg | Elisa Randox kit EC3473 | |
| Xác định dư lượng Nitrofuran - SEM Kỹ thuật ELISA. Determination of Nitrofuran-SEM residue ELISA technique | 0.5 µg/kg | Elisa Randox kit NF3461 | |
| Thủy sản: cá Fisheries: fish | Xác định dư lượng Nitrofuran -AHD Kỹ thuật ELISA. Determination of Nitrofuran-AHD residue ELISA technique | 0.1 µg/kg | Elisa Randox kit NF3463 |
| Xác định dư lượng Tetracyline Kỹ thuật ELISA. Determination of Tetracyline residue ELISA technique | 10 µg/kg | Elisa Randox kit TC 3492A | |
| Xác định dư lượng Oxytetracyline Kỹ thuật ELISA. Determination of Oxytetracyline residue ELISA technique | 10 µg/kg | Elisa Randox kit OX10037A |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chỉ người buồn chán mới luôn luôn chắc chắn, và người luôn chắc chắn thì luôn luôn buồn chán. "
Henry Louis Mencken
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.