Phòng Kiểm nghiệm Hùng Vương

Số hiệu
VILAS - 527
Tên tổ chức
Phòng Kiểm nghiệm Hùng Vương
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Châu Âu
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô 69 Khu Công nghiệp Mỹ Tho, Ấp Bình Tạo, Xã Trung An, Tp. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
12-10-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kiểm nghiệm Hùng Vương
Laboratory: Hung Vuong Lab
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Châu Âu
Organization: Europe Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Biological, Chemical
Người quản lý/Laboratory manager: Nguyễn Thị Ngọc Quyên
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Thị Ngọc Quyên Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Số hiệu/ Code: VILAS 527
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 12/10/2024
Địa chỉ/ Address: Lô 69 Khu Công nghiệp Mỹ Tho, Ấp Bình Tạo, Xã Trung An, Tp. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
Địa điểm/Location: Lô 69 Khu Công nghiệp Mỹ Tho, Ấp Bình Tạo, Xã Trung An, Tp. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
Điện thoại/ Tel: 02733 956 245 Fax: 02733 956 248
Website: www.hungvuongpanga.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thủy sản: cá Fisheries: fish Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí. Enumeration of aerobic microorganisms. 10 CFU/g ISO 4833-1:2013
Định lượng coliforms Determination of coliforms 10 CFU/g ISO 4832:2006
Định lượng E. coli dương tính với beta – glucoronidase Determination of beta-glucuronidase-positive Escherichia coli 10 CFU/g ISO 16649-2:2001
Định lượng Enterobacteriaceae Determination of Enterobacteriaceae 10 CFU/g ISO 21528-2:2017
Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase Determination of coagulase -positive Staphylococci. 10 CFU/g ISO 6888-1:1999 Amd 1: 2003; Amd 2: 2018
Phát hiện E. coli giả định Detection of presumptive E. coli LOD50: 5 CFU/g ISO 7251:2005
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. LOD50: 4 CFU//25g ISO 6579-1:2017/ Amd1:2020
Phát hiện Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes LOD50: 7 CFU/25 g ISO 11290-1:2017
Định lượng Listeria monocytogenes Enumeration of Listeria monocytogenes 10 CFU/g ISO 11290-2:2017
Nước sông, đá vẩy River water, flake ice Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí. Determination of aerobic microorganisms 1 CFU/mL ISO 6222:1999
Định lượng E. coli và vi khuẩn Coliform. Enumeration of Escherichia coli and coliform bacteria 1 CFU/ 100 mL ISO 9308-1:2014/ Amd1:2016
Ghi chú/Note: - TCVN: Tiêu Chuẩn Việt Nam - LOD: giới hạn phát hiện/Limit of detection - ISO: International Organization for Standardization. - Amd: bản bổ sung/Amendment Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thủy sản: cá Fisheries: fish Xác định dư lượng Chloramphenicol Kỹ thuật ELISA. Determination of Chloramphenicol residue ELISA technique 0.1 µg/kg Elisa Randox kit CN10171
Xác định dư lượng Nitrofuran - AMOZ Kỹ thuật ELISA. Determination of Nitrofuran –AMOZ residue ELISA technique 0.2 µg/kg Elisa Randox kit NF3462
Xác định dư lượng Nitrofuran-AOZ Kỹ thuật ELISA. Determination of Nitrofuran-AOZ residue ELISA technique 0.2 µg/kg Elisa Randox kit NF3465
Xác định dư lượng Malachite green (MG)/leuco malachite green (LMG) Kỹ thuật ELISA. Determination of Malachite green /leuco malachite green residue ELISA technique 1 µg/kg Elisa Randox kit LMG3466
Xác định dư lượng Trifluraline Kỹ thuật ELISA. Determination of Trifluraline residue ELISA technique 1 µg/kg Elisa BIOO kit TRF 1066
Xác định dư lượng Enrofloxacin/ Ciprofloxacin Kỹ thuật ELISA. Determination of Enrofloxacin/Ciprofloxacin residue ELISA technique 1 µg/kg Elisa Randox kit EC3473
Xác định dư lượng Nitrofuran - SEM Kỹ thuật ELISA. Determination of Nitrofuran-SEM residue ELISA technique 0.5 µg/kg Elisa Randox kit NF3461
Thủy sản: cá Fisheries: fish Xác định dư lượng Nitrofuran -AHD Kỹ thuật ELISA. Determination of Nitrofuran-AHD residue ELISA technique 0.1 µg/kg Elisa Randox kit NF3463
Xác định dư lượng Tetracyline Kỹ thuật ELISA. Determination of Tetracyline residue ELISA technique 10 µg/kg Elisa Randox kit TC 3492A
Xác định dư lượng Oxytetracyline Kỹ thuật ELISA. Determination of Oxytetracyline residue ELISA technique 10 µg/kg Elisa Randox kit OX10037A
Ghi chú/Note: - Elisa Randox kit, Elisa BIOO kit: Kit của nhà sản xuất/Manufacture’s developed test kit
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ người buồn chán mới luôn luôn chắc chắn, và người luôn chắc chắn thì luôn luôn buồn chán. "

Henry Louis Mencken

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây