Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kiểm nghiệm - Công ty TNHH Thủy sản Biển Đông | ||||
Laboratory: | Laboratory - Bien Dong Seafood Company., Ltd | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Thủy sản Biển Đông | ||||
Organization: | Bien Dong Seafood Company., Ltd | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hoá, Sinh | ||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thị Trang | |||||
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Thị Trang | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Phạm Thị Huế | ||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thủy sản (Cá tra và tôm) Fishery (Pangasius hypophthamus and Shrimp) | Xác định dư lượng Chloramphenicol (CAP) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Chloramphenicol residue Screening test by ELISA technique | 0,2 mg/kg | Eurofins HU0050002 |
| Xác định dư lượng AOZ Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of AOZ residue Screening test by ELISA technique | 0,1 mg/kg | P.R.O A1001 | |
| Xác định dư lượng Enrofloxacin & Ciprofloxacin Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Enrofloxacin & Ciprofloxacin residue Screening test by ELISA technique | 1,0 mg/kg | Randox EC3473 | |
| Xác định dư lượng Flumequine Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Flumequine residue Screening test by ELISA technique | 3,0 mg/kg | Euro Proxima 5101FLUM | |
| Xác định dư lượng Trifluralin Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Trifluralin residue Screening test by ELISA technique | 1,0 mg/kg | PerkinElmer 1066-02 | |
| Xác định dư lượng AHD Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of AHD residue Screening test by ELISA technique | 0,3 mg/kg | Randox NF3463 | |
| Xác định dư lượng SEM Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of SEM residue Screening test by ELISA technique | 0,4 mg/kg | Biorex BXEFB44A | |
| Xác định dư lượng AMOZ Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of AMOZ residue Screening test by ELISA technique | 0,2 mg/kg | AMOZ P.R.O M1001 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thủy sản (Cá tra và tôm) Fishery (Pangasius hypophthamus and Shrimp) | Định lượng tổng số vi sinh vật Enumeration of Aerobic microorganismss | 10 CFU/g | ISO 4833-1:2013 |
| Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms | 10 CFU/g | ISO 4832:2006 | |
| Định lượng E. coli dương tính β-D- glucuronidaza Enumeration of E. coli β-D- glucuronidase | 10 CFU/g | ISO 16649-2:2001 | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus aureus và các loài khác) Enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) | 10 CFU/g | ISO 6888-1:2021 | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện/ Detection/25g | ISO 6579-1:2017/ Amd.1:2020 | |
| Phát hiện Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes | Phát hiện/ Detection/25g | ISO 11290-1:2017 | |
| Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus | Phát hiện/ Detection/25g | ISO 21872-1:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy đảm bảo rằng bề ngoài của bạn là sự phản ánh tốt nội hàm của bạn. "
Jim Rohn
Sự kiện trong nước: Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu sinh ngày 1-7-1822, quê ở Tân Khánh, Bình Dương (Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay). Nǎm 1843 ông đỗ tú tài lúc 21 tuổi. Nǎm 1847 ông ra Huế học thêm để chờ khoa thi, bỗng nghe tin mẹ mất. Ông trở về chịu tang, dọc đường về ông bị bệnh rồi mù đôi mắt. Từ ấy ông an phận ở Gia Định dạy học và nhân dân quen gọi ông là Đồ Chiểu. Khi Pháp xâm chiếm, ông lui về Bến Tre dạy học và làm thuốc. Vốn nhiệt tình yêu nước, ông liên hệ mật thiết với các nhóm nghĩa binh của Trương Định. Ông tích cực dùng vǎn chương lòng yêu nước của sĩ phu và nhân dân. Ông làm vǎn tế "Vong hồn mộ nghĩa", thơ vǎn thương sót Trương Định, Phan Tòng và xót xa cái chết của Phan Thanh Giản. Ông có ba tác phẩm yêu nước là "Lục Vân Tiên", "Dương Từ Hà Mậu", "Ngư tiều y thuật vấn đáp". Nguyễn Đình Chiểu không những là một nhà thơ mà còn là một chiến sĩ, một nhà vǎn hoá của nhân dân ta hồi cuối thế kỷ XIX. Ông mất ngày 3-7-1888.