Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kiểm nghiệm công ty cổ phần Vĩnh Hoàn | |||||
Laboratory: | Laboratory of Vinh Hoan Corporation | |||||
Cơ quan chủ quản: | Công Ty Cổ Phần Vĩnh Hoàn | |||||
Organization: | Vinh Hoan Corporation | |||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hoá, Sinh | |||||
Field of testing: | Chemical, Biological | |||||
Người quản lý/Laboratory management: Phạm Mỹ Phượng | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||
| Phạm Mỹ Phượng | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||
| Nguyễn Thị Lanh | Các phép thử hoá được công nhận/ Chemical accredited test | ||||
| Nguyễn Thị Ngọc Mai | Các phép thử sinh được công nhận/ Biological accredited tests | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 364 | ||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 10/07/2024 | ||||||
Địa chỉ/ Address: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | ||||||
Địa điểm/Location: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | ||||||
Điện thoại/ Tel: 02773891166 | Fax: +84 (274) 3558792 | |||||
E-mail: [email protected] | Website: www.vinhhoan.com | |||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cá Fish | Xác định dư lượng Chloramphenicol Phương pháp LC/MS/MS Determination of Chloramphenicol residue LC/MS/MS method | 0,1 µg/kg | HD04/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FDA LIB 4306) |
| Xác định dư lượng Florfenicol Phương pháp LC/MS/MS Determination of Florfenicol residue LC/MS/MS method | 2,0 µg/kg | HD04/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FDA LIB 4306) | |
| Xác định dư lượng Furazolidone (AOZ) Phương pháp LC/MS/MS Determination of Furazolidone residue (AOZ) LC/MS/MS method | 0,6 µg/kg | HD05/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG-NF 3.01) | |
| Xác định dư lượng Furaltadone (AMOZ) Phương pháp LC/MS/MS Determination of Furaltadone residue (AMOZ) LC/MS/MS method | 0,6 µg/kg | HD05/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG-NF 3.01) | |
| Xác định dư lượng Nitrofurantoin (AHD) Phương pháp LC/MS/MS Determination of Nitrofurantoin residue (AHD) LC/MS/MS method | 0,6 µg/kg | HD05/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG-NF 3.01) | |
| Xác định dư lượng Nitrofurazone (SEM) Phương pháp LC/MS/MS Determination of Nitrofurazone residue (SEM) LC/MS/MS method | 0,6 µg/kg | HD05/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG-NF 3.01) | |
| Xác định dư lượng Malachite green Phương pháp LC/MS/MS Determination of Malachite green residue LC/MS/MS method | 0,6 µg/kg | HD06/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FSIS CLG-MGCV2) | |
| Cá Fish | Xác định dư lượng Leucomalachite green Phương pháp LC/MS/MS Determination of Leucomalachite green residue LC/MS/MS method | 0,6 µg/kg | HD06/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FSIS CLG-MGCV2) |
| Xác định dư lượng Crystal violet Phương pháp LC/MS/MS Determination of Crystal violet residue LC/MS/MS method | 0,6 µg/kg | HD06/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FSIS CLG-MGCV2) | |
| Xác định dư lượng Leucocrystal violet Phương pháp LC/MS/MS Determination of Leucocrystal violet residue LC/MS/MS method | 0,6 µg/kg | HD06/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FSIS CLG-MGCV2) | |
| Xác định dư lượng Enrofloxacin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Enrofloxacin residue LC/MS/MS method | 3,0 µg/kg | HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97) | |
| Xác định dư lượng Ciprofloxacin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Ciprofloxacin residue LC/MS/MS method | 3,0 µg/kg | HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97) | |
| Xác định dư lượng Ivermectin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Ivermectin residue LC/MS/MS method | 6,0 µg/kg | HD08/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FSIS CLG-AVR1.03) | |
| Xác định dư lượng Sulfadiazine Phương pháp LC/MS/MS Determination of Sulfadiazine residue LC/MS/MS method | 10,5 µg/kg | HD11/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG SUL.05) | |
| Xác định dư lượng Sulfathiazole Phương pháp LC/MS/MS Determination of Sulfathiazole residue LC/MS/MS method | 10,5 µg/kg | HD11/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG SUL.05) | |
| Cá Fish | Xác định dư lượng Sarafloxacin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Sarafloxacin residue LC/MS/MS method | 3,0 µg/kg | HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97) |
| Xác định dư lượng Flumequine Phương pháp LC/MS/MS Determination of Flumequine residue LC/MS/MS method | 3,0 µg/kg | HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97) | |
| Xác định dư lượng Difloxacin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Difloxacin residue LC/MS/MS method | 3,0 µg/kg | HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97) | |
| Xác định dư lượng Oxolinic acid Phương pháp LC/MS/MS Determination of Oxolinic acid residue LC/MS/MS method | 3,0 µg/kg | HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97) | |
| Xác định dư lượng Ofloxacin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Ofloxacin residue LC/MS/MS method | 3,0 µg/kg | HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97) | |
| Xác định dư lượng Benzalkonium chloride (C8, C10, C12, C14, C16, C18) Phương pháp LC/MS/MS Determination of Benzalkonium chloride residue (C8, C10, C12, C14, C16, C18) LC/MS/MS method | 15 µg/kg/mỗi chất/ each compound | HD63/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. EURL-SRM QACs V5) | |
| Xác định hàm lượng nước Determination of water content | AOAC 963.18 AOAC 950.46 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and Fishery product | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí ở 30oC Enumeration of microorganism at 30oC | 10 cfu/g | ISO 4833-1:2013 |
| Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms | 10 cfu/g | ISO 4832 :2006 | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase Enumeration of coagulase-positive staphilococci | 10 cfu/g | ISO 6888-1: 2021 | |
| Định lượng E.Coli giả định Enumeration of presumptive E.Coli | MPN/g | ISO 7251:2005 | |
| Định tính E.Coli giả định Detection of presumptive E.coli | Phát hiện/g Detective/g | ISO 7251:2005 | |
| Định lượng Escherichia coli dương tính ß-glucuronidaza Enumeration of ß-glucuronidase- positive Escherichia coli | 10 cfu/g | ISO 16649 - 2: 2001 | |
| Định tính Salmonella spp Detection of Salmonella spp | Phát hiện/ 25g Detective/ 25g | ISO 6579-1:2017 Amd.1: 2020 | |
| Định tính Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes Định tính Listeria spp Detection of Listeria spp | Phát hiện/ 25g Detective/ 25g | ISO 11290-1:2017 | |
| Nước uống, nước chế biến thực phẩm. Drinking water, processing water | Định lượng tổng vi khuẩn hiếu khí ở 22oC Enumeration of microorganisms | 1 CFU/mL | ISO 6222:1999 |
| Định lượng Coliform Enumeration of Coliform | 1 CFU /100mL | ISO 9308-1:2014/ Amd.1:2016 | |
| Định lượng E.Coli Enumeration of E.coli | 1 CFU/100mL | ISO 9308-1:2014/ Amd.1:2016 | |
| Định lượng vi khuẩn đường ruột Enterococci Enumeration of intestinal Enterococci | 1 CFU/100mL | ISO 7899-2:2000 | |
| Mẫu bề mặt trong môi trường công nghệ chế biến thực phẩm (các nhà máy chế biến thực phẩm, không bao gồm lấy mẫu) Swab test in food processing emvironments (food processing plant, not – include sampling) | Định tính E.Coli giả định Detection of presumptive E.coli | Phát hiện/ mẫu Detective/ sample | ISO 7251:2005 |
| Định tính Coliforms Detection of Coliforms | Phát hiện/ mẫu Detective/ sample | ISO 4831 :2006 | |
| Định tính Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase Detection of coagulase-positive Staphylococci | Phát hiện/ mẫu Detective/ sample | ISO 6888-3:2003 | |
| Định tính Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện/ mẫu Detective/ sample | ISO 6579-1:2017 Amd.1: 2020 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người phụ nữ cảm và nói theo trực giác của con tim nên chẳng bao giờ sai lầm. Không ai biết nói những lời sâu sắc và êm ái cho bằng người phụ nữ. Êm ái và sâu sắc, đó chính là con người họ. "
Victor Hugo
Sự kiện trong nước: Ngày 24-6-1976 tại hội trường Ba Đình lịch sử, kỳ họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất khai mạc trọng thể. Kỳ họp lịch sử này của Quốc hội có một ý nghĩa rất to lớn là: Ngày 2-7-1976, Quốc hội đã quyết định đặt tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự ra đời của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Cách mạng và đời sống xã hội nước ta. Giai đoạn Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới chính thể dân chủ cộng hoà đã kết thúc vẻ vang, giai đoạn Cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước dưới chính thể Cộng hoà xã hội chủ nghĩa bắt đầu. Cả nước ta làm nhiệm vụ chiến lược Cách mạng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và sự quản lý của một nhà nước chung: Nhà nước xã hội chủ nghĩa.