Phòng kiểm nghiệm công ty cổ phần Vĩnh Hoàn

Số hiệu
VILAS - 364
Tên tổ chức
Phòng kiểm nghiệm công ty cổ phần Vĩnh Hoàn
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:17 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
10-07-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng kiểm nghiệm công ty cổ phần Vĩnh Hoàn
Laboratory: Laboratory of Vinh Hoan Corporation
Cơ quan chủ quản: Công Ty Cổ Phần Vĩnh Hoàn
Organization: Vinh Hoan Corporation
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/Laboratory management: Phạm Mỹ Phượng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phạm Mỹ Phượng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Thị Lanh Các phép thử hoá được công nhận/ Chemical accredited test
Nguyễn Thị Ngọc Mai Các phép thử sinh được công nhận/ Biological accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 364
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 10/07/2024
Địa chỉ/ Address: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Địa điểm/Location: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại/ Tel: 02773891166 Fax: +84 (274) 3558792
E-mail: [email protected] Website: www.vinhhoan.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Fish Xác định dư lượng Chloramphenicol Phương pháp LC/MS/MS Determination of Chloramphenicol residue LC/MS/MS method 0,1 µg/kg HD04/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FDA LIB 4306)
Xác định dư lượng Florfenicol Phương pháp LC/MS/MS Determination of Florfenicol residue LC/MS/MS method 2,0 µg/kg HD04/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FDA LIB 4306)
Xác định dư lượng Furazolidone (AOZ) Phương pháp LC/MS/MS Determination of Furazolidone residue (AOZ) LC/MS/MS method 0,6 µg/kg HD05/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG-NF 3.01)
Xác định dư lượng Furaltadone (AMOZ) Phương pháp LC/MS/MS Determination of Furaltadone residue (AMOZ) LC/MS/MS method 0,6 µg/kg HD05/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG-NF 3.01)
Xác định dư lượng Nitrofurantoin (AHD) Phương pháp LC/MS/MS Determination of Nitrofurantoin residue (AHD) LC/MS/MS method 0,6 µg/kg HD05/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG-NF 3.01)
Xác định dư lượng Nitrofurazone (SEM) Phương pháp LC/MS/MS Determination of Nitrofurazone residue (SEM) LC/MS/MS method 0,6 µg/kg HD05/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG-NF 3.01)
Xác định dư lượng Malachite green Phương pháp LC/MS/MS Determination of Malachite green residue LC/MS/MS method 0,6 µg/kg HD06/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FSIS CLG-MGCV2)
Fish Xác định dư lượng Leucomalachite green Phương pháp LC/MS/MS Determination of Leucomalachite green residue LC/MS/MS method 0,6 µg/kg HD06/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FSIS CLG-MGCV2)
Xác định dư lượng Crystal violet Phương pháp LC/MS/MS Determination of Crystal violet residue LC/MS/MS method 0,6 µg/kg HD06/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FSIS CLG-MGCV2)
Xác định dư lượng Leucocrystal violet Phương pháp LC/MS/MS Determination of Leucocrystal violet residue LC/MS/MS method 0,6 µg/kg HD06/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FSIS CLG-MGCV2)
Xác định dư lượng Enrofloxacin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Enrofloxacin residue LC/MS/MS method 3,0 µg/kg HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97)
Xác định dư lượng Ciprofloxacin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Ciprofloxacin residue LC/MS/MS method 3,0 µg/kg HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97)
Xác định dư lượng Ivermectin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Ivermectin residue LC/MS/MS method 6,0 µg/kg HD08/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. FSIS CLG-AVR1.03)
Xác định dư lượng Sulfadiazine Phương pháp LC/MS/MS Determination of Sulfadiazine residue LC/MS/MS method 10,5 µg/kg HD11/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG SUL.05)
Xác định dư lượng Sulfathiazole Phương pháp LC/MS/MS Determination of Sulfathiazole residue LC/MS/MS method 10,5 µg/kg HD11/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. FSIS CLG SUL.05)
Fish Xác định dư lượng Sarafloxacin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Sarafloxacin residue LC/MS/MS method 3,0 µg/kg HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97)
Xác định dư lượng Flumequine Phương pháp LC/MS/MS Determination of Flumequine residue LC/MS/MS method 3,0 µg/kg HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97)
Xác định dư lượng Difloxacin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Difloxacin residue LC/MS/MS method 3,0 µg/kg HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97)
Xác định dư lượng Oxolinic acid Phương pháp LC/MS/MS Determination of Oxolinic acid residue LC/MS/MS method 3,0 µg/kg HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97)
Xác định dư lượng Ofloxacin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Ofloxacin residue LC/MS/MS method 3,0 µg/kg HD07/QT30 (2021) (LC-MS/MS) (Ref. JFDA VOL. 18, No.2.2010, page 87-97)
Xác định dư lượng Benzalkonium chloride (C8, C10, C12, C14, C16, C18) Phương pháp LC/MS/MS Determination of Benzalkonium chloride residue (C8, C10, C12, C14, C16, C18) LC/MS/MS method 15 µg/kg/mỗi chất/ each compound HD63/QT30 (2021) (LC/MS/MS) (Ref. EURL-SRM QACs V5)
Xác định hàm lượng nước Determination of water content AOAC 963.18 AOAC 950.46
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and Fishery product Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí ở 30oC Enumeration of microorganism at 30oC 10 cfu/g ISO 4833-1:2013
Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms 10 cfu/g ISO 4832 :2006
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase Enumeration of coagulase-positive staphilococci 10 cfu/g ISO 6888-1: 2021
Định lượng E.Coli giả định Enumeration of presumptive E.Coli MPN/g ISO 7251:2005
Định tính E.Coli giả định Detection of presumptive E.coli Phát hiện/g Detective/g ISO 7251:2005
Định lượng Escherichia coli dương tính ß-glucuronidaza Enumeration of ß-glucuronidase- positive Escherichia coli 10 cfu/g ISO 16649 - 2: 2001
Định tính Salmonella spp Detection of Salmonella spp Phát hiện/ 25g Detective/ 25g ISO 6579-1:2017 Amd.1: 2020
Định tính Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes Định tính Listeria spp Detection of Listeria spp Phát hiện/ 25g Detective/ 25g ISO 11290-1:2017
Nước uống, nước chế biến thực phẩm. Drinking water, processing water Định lượng tổng vi khuẩn hiếu khí ở 22oC Enumeration of microorganisms 1 CFU/mL ISO 6222:1999
Định lượng Coliform Enumeration of Coliform 1 CFU /100mL ISO 9308-1:2014/ Amd.1:2016
Định lượng E.Coli Enumeration of E.coli 1 CFU/100mL ISO 9308-1:2014/ Amd.1:2016
Định lượng vi khuẩn đường ruột Enterococci Enumeration of intestinal Enterococci 1 CFU/100mL ISO 7899-2:2000
Mẫu bề mặt trong môi trường công nghệ chế biến thực phẩm (các nhà máy chế biến thực phẩm, không bao gồm lấy mẫu) Swab test in food processing emvironments (food processing plant, not – include sampling) Định tính E.Coli giả định Detection of presumptive E.coli Phát hiện/ mẫu Detective/ sample ISO 7251:2005
Định tính Coliforms Detection of Coliforms Phát hiện/ mẫu Detective/ sample ISO 4831 :2006
Định tính Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase Detection of coagulase-positive Staphylococci Phát hiện/ mẫu Detective/ sample ISO 6888-3:2003
Định tính Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện/ mẫu Detective/ sample ISO 6579-1:2017 Amd.1: 2020
Ghi chú/ Note:
  • HD…/QT…: Phương pháp nội bộ/ Laboratory developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Quyết định tốt đến từ kinh nghiệm, và kinh nghiệm đến từ quyết định tồi. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây