Phòng Kiểm nghiệm - Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh Nhà máy Dược Phẩm DHG tại Hậu Giang

Số hiệu
VILAS - 927
Tên tổ chức
Phòng Kiểm nghiệm - Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh Nhà máy Dược Phẩm DHG tại Hậu Giang
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh-gia đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, uyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
27-09-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED TEST (Kèm theo Quyết định số: 728. 02 /QĐ-VPCN L ngày 27 tháng 09 năm 20 2 của Giám đốc Văn phòng Công hận Chất lượng) AFL 01/ 2 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang/Page: 1/5 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kiểm nghiệm - Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh Nhà máy Dược Phẩm DHG tại Hậu Giang Laboratory: Quality Control Department - DHG Pharmaceutical Joint S ock Company - DHG Pharmaceutical P ant Branch in Hau Giang. Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang Organization: DHG Pharmaceutical Joint S ock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of tes ing: Pharmaceutical Người quản lý/ Laboratory man ger: Nguyễn Thanh Tùng Người có thẩm quyền ký/ Ap roved signatory: T Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Thanh Tùng Các phép thử được ông hận/ Ac redited tes 2. Tô Hải Bình Số hiệu/ Code: VILAS 927 Hiệu lực ông hận/ Period f Validation: 27/09 20 5 Địa chỉ/ Ad res : Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh-gia đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, uyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Lot B2-B3 Tan Phu Thanh Industrial Zone-Phase 1, Tan Phu Thanh Ward, Chau Thanh A distr c , Hau Giang Province. Địa điểm/Location: Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh-gia đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, uyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Lot B2-B3 Tan Phu Thanh Industrial Zone-Phase 1, Tan Phu Thanh Ward, Chau Thanh A distr c , Hau Giang Province. Điện thoại/ Tel: 0293 95345 Fax: 0293 953 5 E-mail: [email protected] Website: w w.dhgpharma.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED TEST VILAS 927 AFL 01/ 2 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang: 2/5 Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of tes ing: Pharmaceutical T Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product est d Tên phép thử cụ thể/ The name of specif tes Giớ hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Lim t of quanti a on (if any)/range of measurem nt Phương pháp thử/ Test method 1. Thuốc (thành p ẩm) Medic nes (fin shed products) Mô tả, ính c ất Descript on a d char cterist c Dược điển Việt Nam, dược điển cá nước và Tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnames Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia and in-house specif ations licens d by MOH 2. Xác định độ ồng đều khối lượng Det rmination f Uniformity of Weight 3. Xác định độ ồng đều hàm lượng Det rmination f conte uniformity 4. Xác định đồng đều đơn vị phân liều Det rmination f Uniformity of dosage units 5. Xác định độ rã của viên én, viên bao phim, viên ang, viên bao tan trong ruột Det rmination f dis ntegration f tablets, film-coated tablets, capsules, tablets dis olve in the intes ine 6. Xác định độ hoà tan của viên én, viên bao phim, viên ang, viên bao tan trong ruột, viên bao phim giả phóng chậm, viên én giả phóng kéo dài, viên én giả phóng có kiểm soát. Det rmination f dis olution f tablets film-coated tablets, capsules, tablets dis olve in the intes ine, slow-rel ase film-coated tablets, ext nde -rel ase tablets, control ed-rel ase tablets 7. Xác định độ ẩm - Phương pháp sấy - Phương pháp Karl Fischer Det rmination f Moisture - Drying method - Karl Fischer method 8. Xác định àm lượng ước Phương pháp Karl Fischer Det rmination f water conte Karl Fischer method DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED TEST VILAS 927 AFL 01/ 2 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang: 3/5 T Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product est d Tên phép thử cụ thể/ The name of specif tes Giớ hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Lim t of quanti a on (if any)/range of measurem nt Phương pháp thử/ Test method 9. Thuốc (thành p ẩm) Medic nes (fin shed products) Xác định c ỉ số pH Det rmination f pH value 2 ~ 12 Dược điển Việt Nam, dược điển cá nước và Tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnames Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia and in-house specif ations licens d by MOH 10. Xác định điểm nó g chảy Det rmination f melting point 1 . Xác định độ mịn của thuốc bột, huốc cốm. Det rmination f ine s of powder, granular 12. Xác định độ tan của thuốc bột, huốc cốm Det rmination f solubil ty of powder, granular 13. Xác định k ả nă g hấp hụ strychni Det rmination f strychni adsorption cap city 14. Xác định giớ hạn chất bảo quản (Natri benzoate, Methyl par hydroxybenzoat (Nipagin). Phương pháp Sắc ký lỏng hiệu nă g cao với cá det c or (UV- is, DAD) Det rmination f Pres rvatives lim ts (Natri benzoate, Methyl par hydroxybenzoat (Nipagin) HPLC method with (UV- IS, DA ) det c or 15. Định tính cá hoạt chất chín Phương pháp hóa học, phương pháp UV- is, phương pháp quang phổ ồng ngoại, sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu nă g cao với cá det c or (UV- Vis, DAD, RI). Identif cation f main sub tance Chemical, UV- is, IR, TLC, HPLC with det c or (UV- IS, DA , RI) method DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED TEST VILAS 927 AFL 01/ 2 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang: 4/5 T Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product est d Tên phép thử cụ thể/ The name of specif tes Giớ hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Lim t of quanti a on (if any)/range of measurem nt Phương pháp thử/ Test method 16. Thuốc (thành p ẩm) Medic nes (fin shed products) Xác định tạp chất liên quan Phương pháp sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu nă g cao với cá det c or (UV- is, DAD, RI), UV- is. Det rmination f related sub tances: TLC, HPLC with (UV- is, DA , RI) det c or, UV- IS method. Dược điển Việt Nam, dược điển cá nước và Tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnames Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia and in-house specif ations licens d by MOH 17. Thử cá giớ hạn tạp chất (4- aminophenol, 4-clor acetanil d, 1- Cyanoguanid n, 2-amino-5 methylthiazole, Guani ) Phương pháp sắc ký lỏng hiệu nă g cao với cá det c or (UV- IS, DAD) As ay of Impurity lim ts (4- aminophenol, 4-Clor acetanil d, 1- Cyanoguanid n, 2-amino-5 methylthiazole, Guani ) HPLC method with (UV- IS, DA ) det c or 18. Định lượng cá hoạt chất chín Phương pháp UV- is, đo thể tích, đo điện thế, đo phân cự kế, sắc ký lỏng hiệu nă g cao với cá det c or (UV- Vis, DAD, RI). Enumeration f main sub tance UV- is, Volumetric, Poten iometric, Optical rota ion, HPLC with (UV- is, DA , RI) det c or method 19. Độ nhiễm khuẩn: - Định lượng tổng số vi s nh vật hiếu khí (1) - Định lượng tổng số nấm ốc, nấm men (2) - Phát hiện Escherich a Coli (3) Test for microbial contamination: - Enumeration f Total Aerobic Microbial Count. - Enumeration f Total Yeast and Mold Counts. - Det c ion f Escherich a Coli (1) 0 CFU/g (2) 10 CFU/g (3) Det c ion/g DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED TEST VILAS 927 AFL 01/ 2 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang: 5/ T Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product est d Tên phép thử cụ thể/ The name of specif tes Giớ hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Lim t of quanti a on (if any)/range of measurem nt Phương pháp thử/ Test method 20. Thuốc (thành p ẩm) Medic nes (fin shed products) Định lượng kháng sinh (Erythromycin ethyl suc inate, Erythromycin, Spiramycin) Phương pháp vi s nh vật Enumeration f antib otics (Erythromycin ethyl suc inate, Erythromycin, Spiramycin) Microbi logical method Dược điển Việt Nam, dược điển cá nước và Tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnames Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia and in-house specif ations licens d by MOH
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ cần một sợi tóc của người yêu cũng đủ để kéo khỏe hơn bốn con bò mộng. "

Tục ngữ Pháp

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây