Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kiểm nghiệm chất lượng nước | ||||
Laboratory: | Water quality inspection section | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng thương mại Phú Quang | ||||
Organization: | Phu Quang Joint stock company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratorymanager: | Phạm Thị Trang Hoa | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory : | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Phạm Thị Trang Hoa | Các phép thử được công nhận / Accredited tests | |||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước sạch Domesticwater | Kiểm tra và xác định độ màu Examination and determination of colour | (5 mg/L) Pt | TCVN 6185:2015 (ISO 7887:1994) |
| Xác định mùi vị Determination of smell and taste | - | PQ.HD.TN.H 02 (2019) | |
| Xác định độ đục Determination of turbidity | 0,2 FNU | TCVN 6184:2008 (ISO 7027:1999) | |
| Xác định pH Determination of pH | (2 ~ 12) | TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) | |
| Xác định hàm lượng tổng canxi và magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of Total of calcium and magnesium– EDTA titrimetric method | 5 mg/L (CaCO3) | TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984(E)) | |
| Xác định hàm lượng amoni Phần 1: Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử Determination of ammonium content Part 1: Spectrometric method | 0,03 mg/L | PQ.HD.TN.H 06 (2019) | |
| Xác định hàm lượng clorua Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat Determination of chloride content Silver nitrate titration with chromate indicator method | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 | |
| Xác định hàm lượng florua Phương pháp dò điện hoá Determination of floridecontent Part 1 - Electrochemical probe method for potable and lightly polluted water | 0,2 mg/L | TCVN 6195:1996 (ISO 10359/1:1992) | |
| Xác định hàm lượng sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of Iron. Spectrophotometric method using 1,10-phenantrolin | 0,04 mg/L | TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) | |
| Nước sạch Domesticwater | Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp UV-Vis Determination of Manganese UV-Vis method | 0,05 mg/L | TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) |
| Xác định hàm lượng nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of nitrate content Spectrometric method using sulfasalicylic | 0,2 mg/L | TCVN 6180:1996 (ISO 6777:1984) | |
| Xác định hàm lượng nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitrite content Molecular absorption spectrometric method | 0,02 mg/L | TCVN 6178:1996 (ISO 7890/3:1988 (E)) | |
| Xác định hàm lượng sunfat Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua Determination of sulfate content Gravimetric method using barium chloride | 5 mg/L | TCVN 6200:1996 (ISO 9280:1990 (E)) | |
| Xác định chỉ số permanganat Determination of Permanganate index | 0,5 mg/L | TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993 (E)) | |
| Xác định hàm lượng clo tự do Phần 2: phương pháp đo màu sử dụng N,N - dietylen-1,4-phenylendiamin Determination of free chlorine Part 2: colorimetric method using N,N-dietyl-1,4-phenylenediamine | 0,2 mg/L | TCVN 6225-2:2012 (ISO 7393-2:1985 (E)) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nhiều người đang sống đáng phải chết. Và một số người đã chết đáng được sống. Anh có thể trao điều đó cho họ không? Vậy đừng quá vội vã phán xét ai phải chết. Bởi ngay cả người sáng suốt nhất cũng không thể thấy hết mọi mặt. "
Tolkien
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.