Phòng Kiểm nghiệm Chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1519
Tên tổ chức
Phòng Kiểm nghiệm Chất lượng
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Nghiên cứu phát triển Khoa học và Công nghệ Tiến Nông
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Km 312 Quốc lộ 1A, Xã Hoằng Qúy, Huyện Hoằng Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
07-12-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: 2229/QĐ -VPCNCL ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kiểm nghiệm Chất lượng Laboratory: Quality Testing Department Cơ quan chủ quản: Trung tâm Nghiên cứu phát triển Khoa học và Công nghệ Tiến Nông Organization: Center for Research Development Science and Technology Tien Nong Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý Nguyễn Ngọc Huấn Laboratory manager: Nguyen Ngoc Huan Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Ngọc Huấn Các phép thử được công nhận All accredited tests 2. Nguyễn Viết Giang 3. Hoàng Lan Hương Số hiệu/ Code: VILAS 1519 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày 08/12/2023 đến ngày 07/12/2026 Địa chỉ/ Address: Km 312 Quốc lộ 1A, Xã Hoằng Qúy, Huyện Hoằng Hóa, Tỉnh Thanh Hóa Km 312, 1A Highway, Hoang Quy Commune, Hoang Hoa District, Thanh Hoa province Địa điểm/Location: Km 312 Quốc lộ 1A, Xã Hoằng Qúy, Huyện Hoằng Hóa, Tỉnh Thanh Hóa Km 312, 1A Highway, Hoang Quy Commune, Hoang Hoa District, Thanh Hoa province Điện thoại/ Tel: 0919382567 Fax: E-mail: [email protected] Website: www tiennong.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1519 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/Phạm vi đo Limit of quantitation if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Phân bón Fertilizer Xác định hàm lượng Lưu huỳnh tổng số Determination of total Sulfur content 0.05 % TCVN 9296:2012 2. Xác định hàm lượng Silic hữu hiệu Determination of available Silicon content 0.01 % TCVN 11407:2019 3. Xác định pH Determination of pH value 2 ~ 12 TCVN 13263-9:2020 4. Phân bón (Ngoại trừ phân lân nung chảy, hỗn hợp super phosphate) Fertilizer (Excluding Fused Phosphate Fertilizer and Superphosphate) Xác định hàm lượng Photpho hữu hiệu Determination of available Phosphorus content 0.01 % TCVN 8559:2010 5. Phân bón rắn Solid fertilizer Xác định hàm lượng độ ẩm Determination of Moisture content 0.1 % TCVN 9297:2012 6. Phân bón Silicat kiềm Alkaline silicate fertilizer Xác định hàm lượng Silic hữu hiệu Determination of available Silicon content 0.1 % TCCS 772:2020/ BVTV 7. Phân bón có chứa chất hữu cơ Fertilizers contain organic matter Xác định cacbon hữu cơ tổng số Determination of total Organic Carbon 0.3 % TCVN 9294:2012 8. Xác định Axit humic và Axit fulvic Determination of Humic acid and Fluvic acid 0.2 % TCVN 8561:2010 9. Phân bón có chứa kali Fertilizers contain potassium Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu Determination of available Potassium content 0.01 % TCVN 8560:2018 10. Phân bón có chứa hàm lượng Ca hoặc Mg > 5% Fertilizers containing Ca or Mg content > 5% Xác định hàm lượng Canxi và Magie tổng số Determination of Total Calcium and Magnesium content 1% TCVN 12598:2018 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1519 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/Phạm vi đo Limit of quantitation if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 11. Phân bón không chứa nitơ dạng nitrat Fertilizers do not contain nitrogen in the form of nitrates Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Determination of total Nitrogen content 0.01% TCVN 8557:2010 12. Phân bón hỗn hợp NPK NPK mixed fertilizer Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content 0.1 % TCVN 5815:2018 13. Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Determination of total Nitrogen content 0.01 % TCVN 5815:2018 14. Xác định hàm lượng Photpho hữu hiệu Determination of available Phosphorus content 0.01 % TCVN 5815:2018 Ghi chú/note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/Vietnamese National Standards - TCCS: Tiêu chuẩn cơ sơ của Cuc Bảo vệ Thực vật - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Base Standards of Plant Protection Department, Ministry of Agriculture and Rual Development.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chúa trời quyết định điều bạn phải đi qua. Bạn quyết định cách mình đi qua nó. "

Zig Ziglar

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây