Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Kiểm Nghiệm | ||||||||
Laboratory: | Testing laboratory | ||||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Hải Nam | ||||||||
Organization: | Hai Nam CO., LTD | ||||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||||||
Người quản lý | Nguyễn Duy Minh | ||||||||
Laboratory manager: | Nguyen Duy Minh | ||||||||
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||||
| Cao Thị Mỹ Dung | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||||||
| Phan Mỹ Linh | Các phép thử Sinh được công nhận/Accredited Biological tests | |||||||
| Huỳnh Thị Hồng | Các phép thử Hóa được công nhận/Accredited Chemical tests | |||||||
Số hiệu/ Code: | VILAS 1004 | ||||||||
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: | 3 năm kể từ ngày ký | ||||||||
Địa chỉ/ Address: | Số 27- Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, Thành Phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận – Việt Nam. No. 27 Nguyen Thong Street, Phu Hai ward, Phan Thiet city, Binh Thuan province | ||||||||
Đia điểm/ Location: | Số 27- Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, Thành Phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận – Việt Nam. No. 27 Nguyen Thong Street, Phu Hai ward, Phan Thiet city, Binh Thuan province | ||||||||
Điện thoại/ Tel: | (+84) 252 3811 608 | Fax: (+84) 252 3811 606 | |||||||
E-mail: | [email protected] | Website: www.hainam.com.vn | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and fishery product | Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác Phương pháp sử dụng cân sấy ẩm Determination of moisture and other volatile matter content Moisture balance method | - | 04.2-HN/ST-AM:2021 |
| Xác định hàm lượng Natri Clorua Phương pháp chuẩn độ Determination of Sodium chloride content Titration method | - | TCVN 3701:2009 | |
| Xác định nồng độ ion Clorua. Phương pháp chuẩn độ (phương pháp Morh’s) Determination of Chloride ion concentration Titration method (Mohr’s method) | - | 04.2-HN/ST-NaCl:2021 | |
| Xác định dư lượng Chloramphenicol Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Chloramphenicol residue Screening test by ELISA technique | 0,2 µg/kg | 04.2-HN/ST-CAP:2021 (ELISA, Test kit RANDOX) | |
| Sò điệp Scallops | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và Protein tổng Phương pháp Kjeldahl Determination of total Nitrogen and Protein contents Kjeldahl method | - | 04.2-HN/ST-PROTEIN:2021 (Ref. TCVN 8134:2009) |
| Cá Fish | Xác định hàm lượng Histamin Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Histamine content Screening test by ELISA technique | 20 mg/kg | 04.2-HN/ST-HIS:2021 (ELISA, Test kit IMMUNOLAB) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and fishery product | Định lượng vi sinh vật Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of microorganisms Colony-count technique at 30oC | 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
| Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony count technique | 10 CFU/g | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) | |
| Định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker. Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird-Parker agar medium | 10 CFU/g | TCVN 4830-1:2005 | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | eLOD50: 3,6 CFU/25g | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) | |
| Định lượng vi sinh vật Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 35oC Enumeration of microorganisms Colony-count technique at 35oC | 10 CFU/g | US. FDA /BAM Chapter 3:2001 | |
| Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and fishery product | Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Detection and enumeration of presumptive Escherichia coli Most probable number technique | eLOD50: 3,5 CFU/g 0 MPN/g | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |
| Phát hiện Vibrio parahaemolyticus có khả năng gây bệnh đường ruột. Detection of potentially enteropathogenic Vibrio parahaemolyticus. | eLOD50: 2,1 CFU/25g | ISO 21872-1:2017 | |
| Phát hiện và định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Detection and enumeration of coliforms Most probable number technique | eLOD50: 2,0 CFU/g 0 MPN/g | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nếu có thước đo nào chính xác về con người hơn là qua điều anh ta làm, thì đó là qua điều anh ta cho đi. "
Robert South
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.