Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Kiểm nghiệm | |||||||
Laboratory: | Testing Laborotary | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần bia Sài Gòn - Phú Thọ | |||||||
Organization: | Sai Gon - Phu Tho Beer Joint Stock Company | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | |||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | |||||||
Người quản lý: | Ngô Thị Hằng Ly | |||||||
Laboratory manager: | Ngo Thi Hang Ly | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Ngô Thị Hằng Ly | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Vũ Thị Anh Lục | |||||||
| Hoàng Đình Thanh | Các phép thử hóa được công nhận/ Accredited chemical tests | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1186 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03/03/2025 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ Trung Ha Industrial area, Dan Quyen Commune, Tam Nông District, Phu Tho Province | ||||||||
Địa điểm/Location: KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ Trung Ha Industrial area, Dan Quyen Commune, Tam Nông District, Phu Tho Province | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 0210.3650.688/146 | Fax: 0210.3650.686 | |||||||
E-mail: [email protected] | Website: | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Bia Beer | Xác định độ đắng Determination of Bitterness | (1.7~55) BU | Analytica-EBC Method 9.8; 2004 |
| Xác định hàm lượng cồn Determination of Alcohol content | (0,37 ~ 8.77) % v/v | Analytica-EBC Method 9.2.6,2008 | |
| Xác định độ hòa tan nguyên thủy Determination of Original extract | Đến/to: 30 (0P) | Mebak 2.9.3:2013 | |
| Xác định độ hòa tan biểu kiến Determination of Apparent extract | Đến/to: 3,5 (0P) | Mebak 2.9.6.3,2013 | |
| Xác định hàm lượng Cacbondoxide Phương pháp đo áp Determination of Carbon dioxide content Measurement pressure method | Đến/to: 7,0 g/L | TCVN 5563:2009 | |
| Xác định Diacetyl và các chất Diketone Determination of Diacetyl and Diketone content | 0,02 mg/L | Analytica-EBC Method 9.24,2000 | |
| Xác định độ bền bọt Determination of Foam stability | (5 ~ 500) s | Analytica- EBC Method 9.42,2004 | |
| Nước sạch Domestic water | Xác định tổng lượng Canxi và Magie trong nước Phương pháp chuẩn độ EDTA. Determination of the sum calcium and magnesium EDTA titration method | 0,05 mmol/L 5,0 mg/L (CaCO3) | TCVN 6224:1996 ISO 6059:1984 |
| Xác định độ kiềm tổng và kiềm Composit trong nước Phương pháp chuẩn Determination of total alkalinity and composite alkalinity Titration method | 0,4 mmol/L 40 mg/L (CaCO3) | TCVN 6636-1:2000 ISO 9963-1:2004 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Bia Beer | Định lượng vi sinh vật. Kỹ thuật đổ đĩa đếm khuẩn lạc ở 300C. Enumeration of microorganisms. Colony count technique at 30 0C. | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013 |
| Nước sạch Domestic water | Định lượng Escherichia coli Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli Membrane filtration method | 1 CFU/100mL | ISO 9308-1:2014 |
| Định lượng Coliforms Phương pháp màng lọc Enumeration of Coliforms Membrane filtration method | 1 CFU/100mL | ISO 9308-1:2014 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Y học là người vợ hợp pháp của tôi, và văn học là cô bồ. Khi tôi phát chán với một bên, tôi qua đêm với bên còn lại. "
Anton Chekhov
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.