Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kiểm nghiệm | ||||
Laboratory: | Testing Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Hải sản Việt Hải | ||||
Organization: | Viet Nam Fish One Co.,Ltd | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thanh Nhàn Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Thanh Nhàn | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Dương Tuấn Khanh | ||||
| Nguyễn Minh Anh Thy | Các phép thử sinh được công nhận/ Biological accredited tests | |||
| Lê Thu Hồng | ||||
| Nguyễn Văn Nhí | Các phép thử hóa được công nhận/ Chemical accredited tests | |||
| Nguyễn Thị Hồng Mai | ||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Tôm và sản phẩm của tôm Shrimp and shrimp products | Xác định dư lượng Chloramphenicol Phương pháp sàng lọc bằng kỹ thuật Elisa Determination of Chloramphenicol residues Screening test by Elisa technique | 0,1µg/kg | Bioo Scientific (1013) |
| Xác định dư lượng Furazolidone-metabolite (AOZ) Phương pháp sàng lọc bằng kỹ thuật Elisa Determination of Furazolidone-metabolite (AOZ ) residues Screening test by Elisa technique | 0,1µg/kg | Bioo Scientific (1015) | |
| Xác định dư lượng Furaltadone- metabolite (AMOZ) Phương pháp sàng lọc bằng kỹ thuật Elisa Determination of Furaltadone-metabolite (AMOZ) residues Screening test by Elisa technique | 0,2µg/kg | Bioo Scientific (1020) | |
| Xác định dư lượng nhóm Fluoroquinolones Phương pháp sàng lọc bằng kỹ thuật Elisa Determination of Fluoroquinolones residues Screening test by Elisa technique | 1µg/kg | Bioo Scientific (1024) | |
| Xác định dư lượng Oxytetracycline Phương pháp sàng lọc bằng kỹ thuật Elisa Determination of Oxytetracycline residues Screening test by Elisa technique | 6µg/kg | Bioo Scientific (1081) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Tôm và sản phẩm của tôm Shrimp and shrimp products | Định lương Escherichia coli Phương pháp đếm khuẩn lạc Enumeration of Escherichia coli Colony count technique | 10 CFU/g | ISO 16649-2:2001 |
| Định lương Staphylococci có phản ứng Coagulase dương tính (Staphylococus aureus và các loài khác) Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococus aureus and other species) | 10 CFU/g | MNKL 66:2009 | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện/25g detective/25g | FDA/BAM chapter 5 :2018 | |
| Phát hiện Vibrio paraheamolyticus Detection of Vibrio paraheamolyticus | Phát hiện/25g detective/25g | ISO 21872-1:2017 | |
| Phát hiện Listerria monocytogenes Detection of Listerriamonocytogenes | Phát hiện/25g detective/25g | ISO 11290-1:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hạnh phúc tùy thuộc vào bản thân ta hơn là những gì xảy ra bên ngoài. "
R.Holden
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.