Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm/ | Phòng kiểm định và hiệu chuẩn thiết bị |
Laboratory: | Equipment verification and calibration Laboratory |
Cơ quan chủ quản/ | Công ty Cổ phần Giám định - Vinacomin |
Organization: | Vinacomin - Quacontrol Joint Stock Company |
Lĩnh vực/ | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người quản lý/ Representative: Phạm Văn Trường |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Ngọc Sơn | Các phép hiệu chuẩn được công nhận All accredited calibrations |
| Nguyễn Quang Trung | |
| Nguyễn Văn Thanh | |
| Phạm Văn Trường |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Cân không tự động điện tử Cấp chính xác I (x) Non-automatic weighing instruments Accuracy class I | Đến/ to 50 g | HD.09.07B :2022 | 0,10 mg |
(50 ~ 200) g | 0,15 mg | |||
(200 ~ 400) g | 0,25 mg | |||
| Cân không tự động điện tử Cấp chính xác II (x) Non-automatic weighing instruments Accuracy class II | Đến/ to 400 g | 8 mg | |
(400 ~ 1000) g | 10 mg | |||
(1000 ~ 3000) g | 20 mg | |||
(3000 ~ 10000) g | 30 mg |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital - analog thermometer | (50 ~ 650) ºC | ĐLVN 138 : 2004 | 0,5 ºC |
(650 ~ 1200) ºC | 3,1 ºC | |||
| Tủ sấy (x) Oven | (40 ~ 300) ºC | HD.09.07A : 2019 | 1,40 ºC |
| Lò nung (x) Funance | Đến/ Up to 500 ºC | QT.07/HD09.07A :2021 | 2,4 ºC |
(500 ~ 1 000) ºC | 3,4 ºC | |||
(1 000 ~ 1 100) ºC | 5,0 ºC |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Tỷ trọng kế Hydrometer | (0,990 ~ 1,040) g/cm3 | HD.09.07C : 2019 | 0,0003 g/cm3 |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Thước vạch kim loại Metal Ruler | (0 ~ 1 000) mm | HD.09.07D : 2022 | 0,32 mm |
| Thước cuộn quả dọi Plumb Roll Ruler | (0 ~ 30 000) mm | HD.09.07D : 2022 | (0,075 + 0,06L) mm [L]: m |
| Thước gấp kim loại Metal Folding Ruler | (0 ~ 6 000) mm | HD.09.07D : 2022 | (0,56 + 0,02L) mm [L]: m |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cây cối là những thánh đường. Bất cứ ai biết cách nói với chúng, bất cứ ai biết cách lắng nghe chúng, có thể học được sự thật. Chúng không thuyết giảng hiểu biết và giáo huấn, chúng thuyết giảng luật sự sống cổ xưa, không chùn bước trước những đặc thù riêng. "
Hermann Hesse
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.