Phòng kiểm định và hiệu chuẩn thiết bị

Số hiệu
VILAS - 600
Tên tổ chức
Phòng kiểm định và hiệu chuẩn thiết bị
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Giám định - Vinacomin
Địa điểm công nhận
- Phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:20 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
14-12-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm/ Phòng kiểm định và hiệu chuẩn thiết bị
Laboratory: Equipment verification and calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản/ Công ty Cổ phần Giám định - Vinacomin
Organization: Vinacomin - Quacontrol Joint Stock Company
Lĩnh vực/ Đo lường – Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người quản lý/ Representative: Phạm Văn Trường
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Ngọc Sơn Các phép hiệu chuẩn được công nhận All accredited calibrations
Nguyễn Quang Trung
Nguyễn Văn Thanh
Phạm Văn Trường
Số hiệu/ Code: VILAS 600 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 14/ 12/ 2025 Địa chỉ/ Address: Số 55 Đường Lê Thánh Tông, phường Hồng Gai, Tp. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh No. 55 Le Thanh Tong Street, Hong Gai ward, Ha Long city, Quang Ninh province Địa điểm/ Location: Phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Ha Khanh ward, Ha Long city, Quang Ninh province Điện thoại/ Tel: 0203.3624801/ 0912437401 Fax: 0203.3624803 E-mail: [email protected] Website: quacontrol.com.vn Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Cân không tự động điện tử Cấp chính xác I (x) Non-automatic weighing instruments Accuracy class I Đến/ to 50 g HD.09.07B :2022 0,10 mg
(50 ~ 200) g 0,15 mg
(200 ~ 400) g 0,25 mg
Cân không tự động điện tử Cấp chính xác II (x) Non-automatic weighing instruments Accuracy class II Đến/ to 400 g 8 mg
(400 ~ 1000) g 10 mg
(1000 ~ 3000) g 20 mg
(3000 ~ 10000) g 30 mg
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital - analog thermometer (50 ~ 650) ºC ĐLVN 138 : 2004 0,5 ºC
(650 ~ 1200) ºC 3,1 ºC
Tủ sấy (x) Oven (40 ~ 300) ºC HD.09.07A : 2019 1,40 ºC
Lò nung (x) Funance Đến/ Up to 500 ºC QT.07/HD09.07A :2021 2,4 ºC
(500 ~ 1 000) ºC 3,4 ºC
(1 000 ~ 1 100) ºC 5,0 ºC
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý Field of calibration: Physico - Chemical
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Tỷ trọng kế Hydrometer (0,990 ~ 1,040) g/cm3 HD.09.07C : 2019 0,0003 g/cm3
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Thước vạch kim loại Metal Ruler (0 ~ 1 000) mm HD.09.07D : 2022 0,32 mm
Thước cuộn quả dọi Plumb Roll Ruler (0 ~ 30 000) mm HD.09.07D : 2022 (0,075 + 0,06L) mm [L]: m
Thước gấp kim loại Metal Folding Ruler (0 ~ 6 000) mm HD.09.07D : 2022 (0,56 + 0,02L) mm [L]: m
Chú thích/ Note: - QT.07… / HD.09…: Quy trình hiệu chuẩn do Phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory-developed methods - (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện tại hiện trường/ On-site calibration; (1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trong tiệc rượu chẳng nói năng quấy phá thì đúng là bậc quân tử, đối với tiền bạc đâu đó phân minh thì đó là bậc đại trượng phu. "

Lời Họ Tiết

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây