Phòng Kiểm định và Đánh giá chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1410
Tên tổ chức
Phòng Kiểm định và Đánh giá chất lượng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô A2, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, TP HCM
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
22:23 06-01-2025 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
30-12-2029
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 12 năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kiểm định và Đánh giá chất lượng Laboratory: Quality Testing and Education Department Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Trung tâm hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố Organization: Ho Chi Minh city Center of Supporting and Enterprise Development Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Hồ Uyên Anh Số hiệu/ Code: VILAS 1410 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /12/2024 đến ngày /12/2029 Địa chỉ/ Address: 156 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Nghé, Quận 1, TP HCM Địa điểm/Location: Lô A2, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, TP HCM Điện thoại/ Tel: 84-28-38299771 E-mail: [email protected] Website: http://www.csed.gov.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1410 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Vật liệu nhựa Plastic material Xác định độ bền kéo Determination of tensile strength - ASTM D638-22 ISO 527-1:2019 ISO 527-2:2012 Method A, B 2. Xác định độ bền uốn Determination of flexural strength - ASTM D790-17 ISO 178:2019 3. Xác định độ bền nén Determination of compression strength - ASTM D695-23 ISO 604:2022 4. Xác định độ bền va đập Charpy Determination of Charpy impact strength Búa va đập có năng lượng/ pendulum potential engergy (nominate value) 7,5 J; 15 J; 25 J ISO 179-1:2023 DIN 8078:2008 ISO 9854-1:2023 ISO 9854-2:2023 5. Xác định độ bền va đập Izod Determination of Izod impact strength Búa va đập có năng lượng/ pendulum potential engergy (nominate value) (2,75 ~ 22) J ISO 180:2023 6. Xác định chỉ số chảy Determination of melt flow index - ISO 1133-1:2022 ASTM D1238-23a Procedure B 7. Vật liệu cao su, nhựa dẻo đàn hồi Rubber material, elastic plactic Xác định độ bền kéo Determination of tensile strength - ASTM D412-16 (2021) 8. Vật liệu cao su Rubber material Xác định độ cứng Shore A, Shore D Determination of Shore A, Shore D hardness - ASTM D2240-15 (2021) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1410 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 Chú thích/ Note: - ASTM: American Society for Testing and Materials - DIN: Deutsches Institut für Normung - Trường hợp Phòng Kiểm định và Đánh giá chất lượng cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng Kiểm định và Đánh giá chất lượng phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Quality Testing and Education Department that provides the product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mọi nơi, mọi thời, chính người đàn bà phán quyết mọi người phải tha thứ hay không được tha thứ một lỗi lầm nào đó. "

S. Butler

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây