Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm/ | Phòng Kiểm định - Thử nghiệm |
Laboratory: | Accreditation – Testing Department |
Cơ quan chủ quản/ | Trung tâm Cấp cứu mỏ - Vinacomin |
Organization: | Vinacomin mine rescue Center |
Lĩnh vực thử nghiệm/ | Hóa, Cơ |
Field of testing: | Chemical, Mechanical |
Người phụ trách/ Representative: | Vũ Hoàng Tùng Vu Hoang Tung |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Vũ Hoàng Tùng | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Nguyễn Tuấn Anh |
Điện thoại/ Tel: 0203 3 834 886 | Fax: 0203 3 836 346 |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Khí Gas | Xác định hàm lượng CH4. Thiết bị sắc ký khí Agilent Determine content of CH4. Gas chromatography Agilent instrument | (0,0001 ~ 5) % mol | KĐTN/QT/01 (2021) |
| Xác định hàm lượng CO2. Thiết bị sắc ký khí Agilent Determine content of CO2. Gas chromatography Agilent instrument | (0,001 ~ 5) % mol | ||
| Xác định hàm lượng CO. Thiết bị sắc ký khí Agilent Determine content of CO Gas chromatography Agilent instrument | (0,0001 ~ 5) % mol | ||
| Xác định hàm lượng O2. Thiết bị sắc ký khí Agilent Determine content of O2. Gas chromatography Agilent instrument | (0,15 ~ 25) % mol | ||
| Xác định hàm lượng N2. Thiết bị sắc ký khí Agilent Determine content of N2. Gas chromatography Agilent instrument | (1 ~ 95) % mol |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thiết bị thở W-70 Breathing equiment W-70 | Kiểm tra độ kín cao áp High presssure tightness check | (-1 000 ~ 1 000) Pa | KĐTN/QT/03 (2021) |
| Thiết bị thở PSS-BG 4 Breathing equiment PSS - BG 4 | Kiểm tra độ kín cao áp High presssure tightness check | Đến/Up to 25 mbar | KĐTN/QT/05 (2021) |
| Thiết bị thở Oxygem - 11 Breathing equiment Oxygem - 11 | Kiểm tra độ kín cao áp High presssure tightness check | Đến/Up to 2 kPa | KĐTN/QT/06 (2021) |
| Thiết bị cứu sinh GC - 11C Rescue equipment GC - 11C | Kiểm tra lưu lượng hô hấp nhân tạo Artificial breathing flow check | (-8 ~ 24) mmHg | KĐTN/QT/08 (2021) |
| Thiết bị thở P-34 Breathing equiment P - 34 | Kiểm tra độ kín cao áp High presssure tightness check | (-1 000 ~ 1 000) Pa | KĐTN/QT/09 (2021) |
| Bình tự cứu kiểu hấp thụ Self-rescue flask absorb | Kiểm tra độ kín Tightness check | (4,9 ~ 5,1) kPa | KĐTN/QT/10 (2021) |
| Bình tự cứu kiểu cách ly độc lập Independent selfrescue flask | Kiểm tra độ kín Tightness check | (4,9 ~ 5,1) kPa | KĐTN/QT/11 (2021) |
| Thiết bị cứu sinh GO-5 Rescue equipment GO - 5 | Kiểm tra áp suất cấp khí tối đa Maximum air supply pressure check | (40 ~ 60) cmH2O | KĐTN/QT/12 (2021) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đừng nói rằng chẳng còn điều gì đẹp đẽ trên thế gian này nữa. Luôn luôn có thứ gì đó khiến bạn phải ngưỡng mộ trong một dáng cây hay một chiếc lá rung rinh. "
Albert Schweitzer
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".