Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Kiểm định – Hiệu chuẩn – Thử nghiệm |
Laboratory: | Verification – Calibration – Testing Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Thiết Bị và dịch vụ công nghệ Sao Phương Bắc |
Organization: | Northern Stars equipment and technology services Co., Ltd |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người quản lý/ Representative: Lương Văn Duật |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Lê Việt Hùng | Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations |
| Lương Văn Duật | |
| Võ Hữu Minh | |
| Hoàng Văn Nam |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Áp kế, chân không kếkiểu lò xo và hiện số Pressure and vaccum gauge with digital and dial indicating type (x) | (-1 ~ 2) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,00038 bar |
(-1 ~ 35) bar | 10 x 10-5 x P bar | |||
(0 ~ 1 100) bar | 9,5 x 10-5 x P bar | |||
2. | Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure transducer and transmitter (x) | (0 ~ 70) mbar | ĐLVN 112:2002 | 0,0092 mbar |
(0 ~ 350) mbar | 0,039 mbar | |||
( -1 ~ 2) bar | 0,0003 bar | |||
(-1 ~ 35) bar | 11,2 x 10-5 x P bar | |||
(0 ~ 1 100) bar | 10,2 x 10-5 x P bar | |||
3. | Thiết bị đặt mức áp suất Pressure Switch (x) | (0 ~ 70) mbar | ĐLVN 133:2004 | 0,018 mbar |
(0 ~ 350) mbar | 0,12 mbar | |||
( -1 ~ 2) bar | 0,0014 bar | |||
(0 ~ 20) bar | 0,012 bar | |||
(0 ~ 100) bar | 0,12 bar | |||
(0 ~ 300) bar | 0,12 bar | |||
(0 ~ 700) bar | 0,16 bar |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | ||
1. | Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and analog thermometers (x) | (-45 ~ 140) oC | ĐLVN 138:2004 | 0,09 oC | ||
(140 ~ 700) oC | 0,42 oC | |||||
2. | Bộ chuyển đổi nhiệt độ Temperature transmitter (x) | (-45 ~ 140) oC | LAB.OP.17-04 (2021) | 0,10 oC | ||
(140 ~ 700) oC | 0,44 oC | |||||
3. | Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp Industrial Platinum Resistance Thermometer (x) | (-45 ~ 140) oC | ĐLVN 125:2003 | 0,11 oC | ||
(140 ~ 660) oC | 0,42 oC | |||||
4. | Cặp nhiệt điện công nghiệp Industrial thermcouples (x) | (-45 ~ 140) oC | ĐLVN 161:2005 | 0,15 oC | ||
(140 ~ 700) oC | 0,40 oC | |||||
(700 ~ 1 200) oC | 6,10 oC | |||||
5. | Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự Digital and Analog temperature indicators (x) | (-100 ~ 1 200) oC | ĐLVN 160:2005 | 0,25 oC | ||
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Kiểm định – Hiệu chuẩn – Thử nghiệm |
Laboratory: | Verification – Calibration – Testing Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Thiết Bị và dịch vụ công nghệ Sao Phương Bắc |
Organization: | Northern Stars equipment and technology services Co., Ltd |
Lĩnh vực: | Cơ |
Field: | Mechanical |
Người quản lý: | Lương Văn Duật |
Representative: |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Lê Việt Hùng | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Lương Văn Duật | |
| Võ Hữu Minh | |
| Hoàng Văn Nam |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Van an toàn Safety Valve (x) | Thử áp suất mở xả Open pressure test | Đến/ To 600 bar | LAB.OP.17-07 (2021) API 257:2014 TCVN 7915-1:2009 |
| Thử áp suất đóng Closing pressure test | |||
| Thử áp suất thử kín Leaking pressure test |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Khi ghen người ta cầm chắc rằng mình yêu, cũng như khi tự làm cho mình đau đớn, người ta cầm chắc rằng mình còn sống. "
Henry Duvernois
Sự kiện ngoài nước: Anbe Anhxtanh sinh ngày 14-3-1879 và qua đời ngày 18-4-1955. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại. Anhxtanh là tác giả những công trình cơ sở về thuyết lượng tử của ánh sáng: Đưa ra khái niệm về phôton (nǎm 1905), thiết lập các định luật quang điện, định luật cơ bản của quang hoá. Từ nǎm 1917, ông đã tiên đoán bức xạ cảm ứng là cơ sở của kỹ thuật made và lade ngày nay. Nguyên tố hoá học 99 mang tên Anbe Anhxtanh. Nǎm 1921 ông được nhận giải Nôben về vật lý.